Câu hỏi: Muốn xóa bỏ mối liên kết ( relationship ) của tất cả các bảng, ta thực hiện:

129 Lượt xem
30/08/2021
3.7 10 Đánh giá

A. Xóa bỏ các bảng

B. Chọn liên kết và xóa bỏ liên kết

C. Xóa các liên kết 1-N

D. Không thể xóa được các liên kết đã thiết lập 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Descrition của Field trong Table dùng để làm gì?

A. Chú thích mô tả cho Field Name

B. Dùng làm tiêu đề cột cho Table ở chế độ DataSheet View 

C. Thiết lập thuộc tính của trường

D. Thiết lập thuộc tính của Table 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Trong cửa sổ Design View của một Table, Muốn ghi một dòng thông báo lỗi cho một trường (Fileld) của Table ta điền thông báo này vào:

A. Thuộc tính Required

B. Thuộc tính Validation Rule

C. Thuộc tính Default Value

D. Thuộc tính Validation Text 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Phần thập phân của dữ liệu kiểu Long Interger có thể chứa tối đa

A. 1 chữ số

B. 7 chữ số

C. 15 chữ số

D. 0 chữ số

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Biết trường NGAY có kiểu Date/Time, muốn chọn giá trị mặc định cho ngày hiện hành của máy tính và chỉ nhận giá trị trong năm 2009 (dạng DD/MM/YY) thì ta chọn cặp thuộc tính nào để thoả tính chất trên trong các câu sau

A. Default Value: Date() và Validation Rule: Year([NGAY])=09

B. Default Value: Today() và Validation Rule: Year([NGAY])=09

C. Default Value: Date() và Validation Rule: >= #01/01/2009# and <= #31/12/2009#

D. Required: Date() và Validation Rule: >= #01/01/2009# and <= #31/12/2009#  

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Trong cửa sổ DesignView của một Table, muốn một trường (Field) phải được nhập (Không để trống) ta sử dụng thuộc tính nào sau đây.

A. Thuộc tính Required

B. Thuộc tính Validation Rule

C. Thuộc tính Validation Text

D. Thuộc tính Default Value 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access 2010 có đáp án - Phần 6
Thông tin thêm
  • 9 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm