Câu hỏi: Tiêu chuẩn ổn định Nyquist:

302 Lượt xem
30/08/2021
3.2 6 Đánh giá

A. Hệ thống kín Gk(s) ổn định nếu đường cong Nyquist của hệ hở G(s) bao điểm  (-1,j0)  l/2 vòng theo chiều dương (ngượcchiều kim đồng hồ ) khi  thay đổi từ 0 đến +∞ , trong đó l là số cực của hệ hở G(s) nằm bên phải mặt  phẳng phức

B. Hệ thống kín Gk(s) ổn định nếu đường cong Nyquist của hệ hở G(s) bao điểm (1,j0) l/2 vòng theo chiều dương (ngược chiều kim đồng hồ ) khi  thay đổi từ 0 đến +∞ , trong đó l là số cực của hệ hở G(s) nằm bên phải mặt  phẳng phức

C. Hệ thống kín Gk(s) ổn định nếu đường cong Nyquist của hệ hở G(s) bao điểm (-1,j0) l/2 vòng theo chiều dương (ngược chiều kim đồng hồ ) khi  thay đổi từ -∞  đến +∞ , trong đó l là số cực của hệ hở G(s) nằm bên phải mặt  phẳng phức

D. Hệ thống kín Gk(s) ổn định nếu đường cong Nyquist của hệ hở G(s) bao điểm (1,j0) l/2 vòng theo chiều dương (ngược chiều kim đồng hồ ) khi  thay đổi từ -∞ đến +∞ , trong đó l là số cực của hệ hở G(s) nằm bên phải mặt  phẳng phức

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tiêu chuẩn  Routh:

A. Hệ tuyến tính ổn định nếu cột thứ nhất của bảng Routh không đổi dấu

B. Các hệ số của phương trình đặc trưng khác 0

C. Các hệ số của phương trình đặc trưng cùng dấu

D. Hệ tuyến tính ổn định nếu cột thứ nhất của bảng Routh dương

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Hệ thống có 5 nghiệm cực và 1 zero:

A. Quỹ đạo nghiệm số có 5 nhánh

B. Quỹ đạo nghiệm số có tiệm cận

C. Quỹ đạo nghiệm số có 1 nhánh tiến đến 1 zero và 4 nhánh tiến đến vô cùng

D. Quỹ đạo nghiệm số có điểm tách nhập

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Tần số cắt biên ωc là tần số tại đó biên độ của đặc tính tần số:

A. L(ωc) = 20lgωT

B. L(ωc)= 40 lgωT

C. L(ωc)= 20lgK

D. L(ωc)= 0

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Độ dự trữ biên:

A. G M = -L(ω-π)

B. G M = L(ω-π)

C. GM = -L(ωc)

D. G M = L(ωc)

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Hàm truyền đạt \(G(s) = \frac{{C(s)}}{{R(s)}}\)  của hệ thống ở hình sau là:

A. \(G{H_1} + G{H_2}\)

B. \(\frac{{G + {H_1}}}{{1 + G{H_2}}}\)

C. \(\frac{{G + {H_1}}}{{1 + {H_2}}}\)

D. \(\frac{{G + {H_1}}}{{1 + {H_2}}}\)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Biểu đồ Bode là hình vẽ gồm các thành phần:

A. Biểu đồ Bode về biên độ

B. Biểu đồ Bode về pha

C. Biểu đồ Bode về biên độ và biểu đồ Bode về pha

D. Vòng tròn đơn vị và trục ảo

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Phần 1
Thông tin thêm
  • 160 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên