Câu hỏi: Hệ thống có 5 nghiệm cực và 1 zero:

247 Lượt xem
30/08/2021
4.1 8 Đánh giá

A. Quỹ đạo nghiệm số có 5 nhánh

B. Quỹ đạo nghiệm số có tiệm cận

C. Quỹ đạo nghiệm số có 1 nhánh tiến đến 1 zero và 4 nhánh tiến đến vô cùng

D. Quỹ đạo nghiệm số có điểm tách nhập

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Độ dự trữ biên:

A. G M = -L(ω-π)

B. G M = L(ω-π)

C. GM = -L(ωc)

D. G M = L(ωc)

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Hàm truyền đạt \(G(s) = \frac{{C(s)}}{{R(s)}}\)  của hệ thống ở hình sau là:

A. \(G{H_1} + G{H_2}\)

B. \(\frac{{G + {H_1}}}{{1 + G{H_2}}}\)

C. \(\frac{{G + {H_1}}}{{1 + {H_2}}}\)

D. \(\frac{{G + {H_1}}}{{1 + {H_2}}}\)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Hệ thống liên tục là hệ thống có:

A. Tín hiệu ra là tín hiệu liên tục

B. Tín hiệu ra và tất cả các tín hiệu trung gian truyền bên trong hệ thống là tín hiệu liên tục

C. Tín hiệu vào và tín hiệu ra là tín hiệu liên tục

D. Tín hiệu vào, tín hiệu ra và tất cả các tín hiệu trung gian truyền bên trong hệ thống là tín hiệu liên tục

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Tần số cắt biên ωc là tần số tại đó biên độ của đặc tính tần số:

A. L(ωc) = 20lgωT

B. L(ωc)= 40 lgωT

C. L(ωc)= 20lgK

D. L(ωc)= 0

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Biểu đồ Bode là hình vẽ gồm các thành phần:

A. Biểu đồ Bode về biên độ

B. Biểu đồ Bode về pha

C. Biểu đồ Bode về biên độ và biểu đồ Bode về pha

D. Vòng tròn đơn vị và trục ảo

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Biến đổi Laplace của hàm mũ   \(f(t) = {e^{ - at}}\)

A. \(\frac{1}{{s + a}}\)

B. \(\frac{1}{{s - a}}\)

C. \(\frac{a}{{s + a}}\)

D. \(\frac{a}{{{s^2} + a}}\)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Phần 1
Thông tin thêm
  • 154 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên