Câu hỏi:

Tiêu chí nào sau đây được dùng để thể hiện tình hình phân bố dân cư trên một lãnh thổ?

240 Lượt xem
30/11/2021
3.4 9 Đánh giá

A. A. Tỉ suất sinh.

B. B. Tỉ suất tử.

C. C. Tỉ suất xuất cư. 

D. D. Mật độ dân số.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Nhận định nào sau đây đúng về mật độ dân số?

A. A. Là đại lượng chính xác về sự phân bố thực tế của dân cư trên một lãnh thổ nào đó.

B. B. Được xác định bằng dân số thành thị/diện tích thành thị.

C. C. Đơn vị tính là triệu người/km2.

D. D. Việc tính toán mật độ dân số trên một lãnh thổ càng nhỏ càng đảm bảo tính chính xác và gần thực tế hơn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Vùng nào sau đây của nước ta có mật độ dân số thấp nhất cả nước, đạt 69 người/km2 vào năm 2006?

A. A. Tây Bắc.

B. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. C. Tây Nguyên.

D. D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Vùng nào sau đây của nước ta có mật độ dân số cao nhất cả nước, đạt 1225 người/km2 vào năm 2006?

A. A. Đồng bằng sông Hồng.

B. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.                   

C. C. Đông Nam Bộ.

D. D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Ở khu vực Đông Nam Á, quốc gia nào sau đây có tỉ lệ dân thành thị đạt 100%?

A. A. Thái Lan. 

B. B. Philíppin.

C. C. Singapo. 

D. D. Inđônêxia.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Cho bảng số liệu sau:

Tỉ lệ dân cư thành thị và nông thôn thời kì 1900 – 2005 (Đơn vị: %)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân cư thành thị và nông thôn thời kì 1900 – 2005?

 

 

A. A. Tỉ lệ dân nông thôn có xu hướng tăng.  

B. B. Tỉ lệ dân thành thị có xu hướng giảm.   

C. C. Dân nông thôn luôn chiếm tỉ trọng cao hơn dân thành thị.

D. D. Năm 2005, dân nông thôn cao hơn dân thành thị gấp 2 lần.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 5 (có đáp án): Phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đô thị hóa
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 23 Câu hỏi
  • Học sinh