Câu hỏi: Thường khi trình bày kết quả nghiên cứu bảng 2 × 2 thì hàng thứ hai trong bảng là hàng:
A. Phơi nhiễm
B. Không phơi nhiễm
C. Bị bệnh
D. Không bị bệnh
Câu 1: Một nghiên cứu liên quan tới một vụ dịch ỉa chảy nêu rằng: 85% số người bị bệnh đã ăn tại nhà hàng A; 15% ăn tại nhà hàng B; 55% ăn tại nhà hàng C; 95% số bệnh nhân đó đã uống nước tại nhà hàng D. Kết luận nào sau đây sẽ hợp lý hơn cả:
A. Nguồn nhiễm trùng không phải từ nhà hàng B vì chỉ có một tỷ lệ nhỏ bệnh nhân ăn tại đây
B. Nguồn nhiễm trùng là từ nhà hàng D vì gần như tất cả bệnh nhân đều uống nước tại đây
C. Nguồn nhiễm trùng có thể là nhà hàng A, C, D
D. Không rút ra được kết luận nào cả vì không có sự so sánh giữa các đối tượng phơi nhiễm và không phơi nhiễm
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Khi cần xác lập mối liên quan về thời gian nên áp dụng thiết kế:
A. Nghiên cứu ngang
B. Nghiên cứu trường hợp
C. Nghiên cứu chùm bệnh
D. Nghiên cứu thuần tập
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Thiết kế nghiên cứu thuần tập sẽ thích hợp trong:
A. Nghiên cứu bệnh hiếm
B. Khảo sát bệnh có ít dấu hiệu lâm sàng
C. Xác lập mối liên quan về thời gian
D. Nghiên cứu bệnh khó điều trị
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Kết quả một nghiên cứu bệnh chứng về sự kết hợp giữa thói quen hút thuốc lá và ung thư dạ dày được trình bày bằng bảng 2 x 2 như sau: ![]()
A. OR = \(\frac{{117/210}}{{150/324}}\)
B. OR = \(\frac{{117/267}}{{173/267}}\)
C. OR = (150x94)/(117x173)
D. OR = (117x173)/(94x150)
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Khi nghiên cứu bệnh hiếm gặp nên áp dụng thiết kế:
A. Nghiên cứu tương quan
B. Nghiên cứu ngang
C. Nghiên cứu trường hợp
D. Nghiên cứu thuần tập
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Số liệu được trình bày bằng bảng 2 × 2; phù hợp trong thiết kế nghiên cứu:
A. Ngang
B. Quan sát
C. Mô tả
D. Phát hiện bệnh
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Phương pháp nghiên cứu khoa học - Phần 6
- 28 Lượt thi
- 45 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm Phương pháp nghiên cứu khoa học
- 5.7K
- 474
- 40
-
91 người đang thi
- 1.7K
- 120
- 40
-
18 người đang thi
- 1.4K
- 66
- 40
-
23 người đang thi
- 1.1K
- 49
- 40
-
71 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận