Câu hỏi: Kết quả một nghiên cứu bệnh chứng về sự kết hợp giữa thói quen hút thuốc lá và ung thư dạ dày được trình bày bằng bảng 2 x 2 như sau:

161 Lượt xem
30/08/2021
3.2 5 Đánh giá

A. OR = \(\frac{{117/210}}{{150/324}}\)

B. OR = \(\frac{{117/267}}{{173/267}}\)

C. OR = (150x94)/(117x173)

D. OR = (117x173)/(94x150)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Một nghiên cứu liên quan tới một vụ dịch ỉa chảy nêu rằng: 85% số người bị bệnh đã ăn tại nhà hàng A; 15% ăn tại nhà hàng B; 55% ăn tại nhà hàng C; 95% số bệnh nhân đó đã uống nước tại nhà hàng D. Kết luận nào sau đây sẽ hợp lý hơn cả:

A. Nguồn nhiễm trùng không phải từ nhà hàng B vì chỉ có một tỷ lệ nhỏ bệnh nhân ăn tại đây

B. Nguồn nhiễm trùng là từ nhà hàng D vì gần như tất cả bệnh nhân đều uống nước tại đây

C. Nguồn nhiễm trùng có thể là nhà hàng A, C, D

D. Không rút ra được kết luận nào cả vì không có sự so sánh giữa các đối tượng phơi nhiễm và không phơi nhiễm

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Khi nghiên cứu nguyên nhân hiếm nên áp dụng thiết kế sau:

A. Nghiên cứu thuần tập

B. Nghiên cứu ngang

C. Nghiên cứu trường hợp

D. Nghiên cứu chùm bệnh

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Thiết kế nghiên cứu ngang sẽ thích hợp cho:

A. Khảo sát bệnh có ít dấu hiệu lâm sàng

B. Nghiên cứu phát hiện bệnh sớm

C. Nghiên cứu bệnh khó điều trị

D. Nghiên cứu nhiều hậu quả của cùng một nguyên nhân

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Thiết kế nghiên cứu thuần tập sẽ thích hợp cho loại nào:

A. Nghiên cứu bệnh khó điều trị

B. Khảo sát bệnh có thời kì tiềm ẩn dài

C.  Nghiên cứu bệnh hiếm

D. Khảo sát bệnh có ít dấu hiệu lâm sàng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Khi nghiên cứu nhiều hậu quả của cùng một nguyên nhân nên áp dụng thiết kế:

A. Thử nghiệm trên thực địa

B. Nghiên cứu thuần tập

C. Nghiên cứu ngang

D. Nghiên cứu trường hợp

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Phương pháp nghiên cứu khoa học - Phần 6
Thông tin thêm
  • 22 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Sinh viên