Câu hỏi: Thuật ngữ để phân biệt hàng hóa cùng loại của các cơ sở sản xuất khác nhau là:

330 Lượt xem
18/11/2021
3.4 7 Đánh giá

A. Nhãn hiệu hàng hóa

B. Nhãn hàng hóa

C. Tên thương mại

D. Cả 3 câu trên

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hệ thống ưu đãi thuế quan phổ cập (GSP):

A. Là nghĩa vụ nước phát triển phải dành ưu đãi hơn cho các nước đang phát triển

B. Nước phát triển không có nghĩa vụ phải dành ưu đãi như vậy

C. Nước phát triển dành ưu đãi cho một số nước đang phát triển trên cơ sở có đi có lại

D. Là hệ thống ưu đãi mà các nước đang phát triển dành cho nhau. Các nước phát triển không được hưởng.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Hiện nay WTO có bao nhiêu thành viên chính thức

A. 149 thành viên

B. 123 thành viên

C. 150 thành viên

D. 146 thành viên

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: ASEAN bao gồm cả 10 nước thành viên từ thời điểm nào

A. Ngày 23-7-1997 sau khi kết nạp 3 nước Lào, Myanmar và Campuchia

B. Ngày 30-4-1999 sau khi kết nạp thêm Campuchia

C. Năm 1997 sau khi kết nạp Lào và Myanmar

D. Ngày 7-1-1984 sau khi kết nạp Brunei.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Biểu thuế quan chung có trong những hình thức liên kết kinh tế quốc tế nào sau đây:

A. Diễn đàn hợp tác kinh tế

B. Liên minh thuế quan

C. Khu vực mậu dịch tự do

D. Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5: MFN và NT trong WTO được áp dụng đối với:

A. Thương mại hàng hoá và thương mại dịch vụ

B. Thương mại hàng hoá và thương mại liên quan đến dầu tư

C. Thương mại hàng hoá, thương mại dịch vụ, thương mại liên quan đến đầu tư, thương mại liên quan đến quyền sở hữu trí tuệ

D. A & B đúng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: So với thuế quan NK, hạn ngạch NK mang lại lợi ích cho:

A. Các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm đó trong nước, doanh nghiệp được cấp hạn ngạch

B. Người tiêu dùng sản phẩm đó trong nước

C. Doanh nghiệp được cấp hạn ngạch

D. Chính phủ

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Quan hệ Kinh tế Quốc tế
Thông tin thêm
  • 10 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 60 Câu hỏi
  • Người đi làm