Câu hỏi: Việt Nam cam kết thị trường dịch vụ trong WTO cho

326 Lượt xem
18/11/2021
2.9 7 Đánh giá

A. 11 ngành và 110 phân ngành, diện rộng hơn Trung Quốc

B. 8 ngành và 65 ngành, giống như trong BTA với Hoa Kỳ

C. 10 ngành và 99 phân ngành, diện rộng tương tự Trung Quốc

D. Cả A, B, C đều sai

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thuế quan là một hình thức phân phối lại thu nhập

A. Từ người sản xuất sang người tiêu dùng

B. Từ người tiêu dùng sang người sản xuất, từ người tiêu dùng sang ngân sách Chính phủ

C. Từ người sản xuất sang ngân sách Chính phủ

D. Từ người tiêu dùng sang người sản xuất

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Thuật ngữ để phân biệt hàng hóa cùng loại của các cơ sở sản xuất khác nhau là:

A. Nhãn hiệu hàng hóa

B. Nhãn hàng hóa

C. Tên thương mại

D. Cả 3 câu trên

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Chọn những câu nói đúng sau đây về Tổ chức Thương mại Thế giới WTO

A. WTO có thể được xem như một hệ thống các quy định pháp lý nhằm quản lý thương mại thế giới

B. WTO có tiền thân là ITO ra đời năm 1943

C. Các Hiệp định của WTO cần phải được Tổng Giám đốc WTO phê chuẩn trước khi nó có hiệu lực

D. WTO thực hiện tự do hóa thương mại bằng các văn kiện pháp lý được Ban Thư ký WTO ban hành

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Các thành viên của APEC là

A. Tất cả các quốc gia có chủ quyền độc lập

B. Các quốc gia nằm ở Đông Nam châu Á

C. Các nền kinh tế nằm cạnh vùng biển châu Á Thái Binh Dương

D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Liên minh thuế quan có nội dung:

A. Tự do di chuyển các yếu tố sản xuất

B. Các nước xây dựng các chính sách phát triển kinh tế chung

C. Tự do hoá thương mại trong nội bộ khối và áp dụng biểu thuế quan chung cho toàn khối

D. Các quốc gia tiến hành tự do hoá thương mại trong nội bộ khối

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Quan hệ Kinh tế Quốc tế
Thông tin thêm
  • 10 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 60 Câu hỏi
  • Người đi làm