Câu hỏi: Thu học phí của sinh viên: 135.000 bằng tiền mặt nhập quỹ:

131 Lượt xem
30/08/2021
3.5 8 Đánh giá

A. Nợ TK 511: 135.000Có TK 111: 135.000

B. Nợ TK 111: 135.000Có TK 511: 135.000

C. Nợ TK 111: 135.000Có TK 461: 135.000

D. Nợ TK: 111: 135.000Có TK 311: 135.000

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thanh toán bù trừ điện tử (TTBTĐT) khác thanh toán bù trừ (TTBT) thế nào về thủ tục giấy tờ?

A. TTBTĐT thực hiện đối với các doanh nghiệp đã nối mạng vi tính với ngân hàng, còn TTBT thực hiện đối với các doanh nghiệp chưa nối mạng

B. TTBTĐT thực hiện đối với các ngân hàng khác hệ thống cùng tỉnh, thành phố đã nối mạng vi tính, TTBT áp dụng đối với các ngân hàng chưa nối mạng

C. TTBTĐT khi thanh toán được truyền qua mạng vi tính, còn TTBT thì phải gặp nhau đối chiếu và trao đổi chứng từ

D. TTBTĐT không có các cuộc “họp chợ” TTBT, còn TTBT thường xuyên phải có cuộc “họp chợ” TTBT để thanh toán

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Trong thanh toán bù trừ, các chứng từ do khách hàng lập gồm những loại chứng từ nào?

A. Các tờ séc do đơn vị mua ở ngân hàng khác phát hành, các chứng từ gốc sau khi đã ghi Nợ tài khoản của khách hàng như ủy nhiệm thu, ủy nhiệm chi, các bảng kê nộp séc

B. Các bảng kê thanh toán bù trừ

C. Séc, uỷ nhiệm chi

D. Tất cả các chứng từ gốc do khách hàng lập và bảng kê thanh toán bù trừ

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Mua máy photocopy bằng tiền mặt: 20.000 bằng nguồn kinh phí hoạt động:

A. Nợ TK 211: 20.000Có TK 111: 20.000

B. Nợ TK 211: 20.000Có TK 111: 20.000

C. Nợ TK 211: 20.000Có TK 461: 20.000

D. Nợ TK 661: 20.000Có TK 461: 20.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Rút dự toán kinh phí hoạt động thường xuyên trả nợ người bán: 10.000

A. Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 461.2.1: 10.000

B. Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 461.1: 10.000

C. Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 4612.1: 10.000

D. Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 462: 10.000

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Giấy báo nợ số 956 ngày 15/4 của Kho bạc về việc cấp kinh phí hoạt động cho đơn vị cấp dưới: 190.000

A. Nợ TK 112: 190.000Có TK 341: 190.000

B. Nợ TK 341: 190.000Có TK 112: 190.000

C. Nợ TK 342: 190.000Có TK 112: 190.000

D. Nợ TK 341: 190.000Có TK 112: 190.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Giấy báo có số 90 ngày 9/4 của Kho bạc gửi đến về khoản lãi trái phiếu đơn vị được hưởng 9.800

A. Nợ TK 112: 9.800Có TK 531: 9.800

B. Nợ TK 112: 9.800Có TK 511: 9.800

C. Nợ TK 112: 9.800Có TK 461: 9.800

D. Nợ TK 112: 9.800Có TK 531: 9.800

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 7
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên