Câu hỏi: Trong thanh toán liên hàng, trung tâm kiểm soát đối chiếu có nhiệm vụ gì đối với các ngân hàng tham gia thanh toán?

67 Lượt xem
30/08/2021
3.6 5 Đánh giá

A. Hạch toán theo số liệu của ngân hàng A chuyển đến ngân hàng B

B. Kiểm soát, đối chiếu, gửi sổ đối chiếu tới ngân hàng B

C. Kiểm soát, đối chiếu và gửi số đối chiếu tới ngân hàng A và ngân hàng B

D. Hạch toán theo giấy báo liên hàng do ngân hàng A gửi tới

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Rút dự toán kinh phí hoạt động thường xuyên trả nợ người bán: 10.000

A. Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 461.2.1: 10.000

B. Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 461.1: 10.000

C. Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 4612.1: 10.000

D. Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 462: 10.000

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Giấy báo nợ số 943 ngày 6/4 của Kho bạc về mua vật liệu dùng trực tiếp cho hoạt động sự nghiệp: 16.000

A. Nợ TK 152: 16.000Có TK 112: 16.000

B. Nợ TK 661: 16.000Có TK 112: 16.000

C. Nợ TK 662: 16.000Có TK 112: 16.000

D. Nợ TK 112: 16.000Có TK 661: 16.000

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Chi trả tiền điện thoại, tiền điện 5.540 bằng tiền mặt:

A. Nợ TK 661: 5.540Có TK 111: 5.540

B. Nợ TK 662: 5.540Có TK 111: 5.540

C. Nợ TK 661: 5.450Có TK 111: 5.450

D. Nợ TK 461: 5.540Có TK 111: 5.540

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Đối chiếu bên Nợ trong sổ đối chiếu liên hàng là đối chiếu với loại chứng từ nào?

A. Là đối chiếu số dư Nợ tài khoản liên hàng đến

B. Là đối chiếu số dư Có tài khoản liên hàng đi

C. Là đối chiếu các giấy báo Nợ liên hàng

D. Là đối chiếu các giấy báo Có liên hàng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Thanh toán liên hàng áp dụng trong phạm vi nào?

A. Thanh toán giữa các ngân hàng khác địa phương nhưng cùng hệ thống ngân hàng

B. Thanh toán giữa các ngân hàng khác quận, huyện

C. Thanh toán giữa các ngân hàng khác hệ thống (khác ngân hàng chuyên doanh), khác tỉnh, khác thành phố

D. Thanh toán giữa các doanh nghiệp khác tỉnh

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Giấy báo có số 90 ngày 9/4 của Kho bạc gửi đến về khoản lãi trái phiếu đơn vị được hưởng 9.800

A. Nợ TK 112: 9.800Có TK 531: 9.800

B. Nợ TK 112: 9.800Có TK 511: 9.800

C. Nợ TK 112: 9.800Có TK 461: 9.800

D. Nợ TK 112: 9.800Có TK 531: 9.800

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 7
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên