Câu hỏi: Thanh toán bù trừ điện tử áp dụng trong phạm vi nào?
A. Giữa các ngân hàng khác hệ thống trong tỉnh thành phố đã nối mạng vi tính với ngân hàng Nhà nước tỉnh thành phố, và nối mạng với nhau
B. Giữa các ngân hàng khác tỉnh, thành phố đã nối mạng máy tính với nhau
C. Giữa các doanh nghiệp đã nối mạng máy tính vơi ngân hàng
D. Giữa các ngân hàng khác hệ thống đã nối mạng vi tính với nhau
Câu 1: Trong thanh toán liên hàng, trung tâm kiểm soát đối chiếu có nhiệm vụ gì đối với các ngân hàng tham gia thanh toán?
A. Hạch toán theo số liệu của ngân hàng A chuyển đến ngân hàng B
B. Kiểm soát, đối chiếu, gửi sổ đối chiếu tới ngân hàng B
C. Kiểm soát, đối chiếu và gửi số đối chiếu tới ngân hàng A và ngân hàng B
D. Hạch toán theo giấy báo liên hàng do ngân hàng A gửi tới
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Muốn được tham gia thanh toán bù trừ, các ngân hàng phải có điều kiện gì là cần thiết nhất?
A. Phải tham gia thanh toán liên hàng
B. Phải mở tài khoản ở cùng một ngân hàng Nhà nước chủ trì
C. Phải làm đơn đề nghị tới ngân hàng Nhà nước
D. Phải tôn trọng kỷ luật thanh toán và thực hiện đúng quy chế của ngân hàng Nhà nước
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Giấy báo có số 90 ngày 9/4 của Kho bạc gửi đến về khoản lãi trái phiếu đơn vị được hưởng 9.800
A. Nợ TK 112: 9.800Có TK 531: 9.800
B. Nợ TK 112: 9.800Có TK 511: 9.800
C. Nợ TK 112: 9.800Có TK 461: 9.800
D. Nợ TK 112: 9.800Có TK 531: 9.800
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Giấy báo có số 952 ngày 20/4 của Kho bạc vè việc cơ quan tài chính cấp kinh phí hoạt động cho đơn vị bằng lệnh chi tiền: 41.000
A. Nợ TK 112: 41.000Có TK 461: 41.000
B. Nợ TK 112: 41.000Có TK 462: 41.000
C. Nợ TK 112: 41.000Có TK 465: 41.000
D. Nợ TK 461: 41.000Có TK 112: 41.000
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Giấy báo nợ số 956 ngày 15/4 của Kho bạc về việc cấp kinh phí hoạt động cho đơn vị cấp dưới: 190.000
A. Nợ TK 112: 190.000Có TK 341: 190.000
B. Nợ TK 341: 190.000Có TK 112: 190.000
C. Nợ TK 342: 190.000Có TK 112: 190.000
D. Nợ TK 341: 190.000Có TK 112: 190.000
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Rút dự toán kinh phí hoạt động thường xuyên trả nợ người bán: 10.000
A. Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 461.2.1: 10.000
B. Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 461.1: 10.000
C. Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 4612.1: 10.000
D. Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 462: 10.000
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 7
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận