Câu hỏi: Giấy báo có số 952 ngày 20/4 của Kho bạc vè việc cơ quan tài chính cấp kinh phí hoạt động cho đơn vị bằng lệnh chi tiền: 41.000

134 Lượt xem
30/08/2021
3.6 9 Đánh giá

A. Nợ TK 112: 41.000Có TK 461: 41.000

B.  Nợ TK 112: 41.000Có TK 462: 41.000

C. Nợ TK 112: 41.000Có TK 465: 41.000

D. Nợ TK 461: 41.000Có TK 112: 41.000

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thanh toán bù trừ điện tử áp dụng trong phạm vi nào?

A. Giữa các ngân hàng khác hệ thống trong tỉnh thành phố đã nối mạng vi tính với ngân hàng Nhà nước tỉnh thành phố, và nối mạng với nhau

B. Giữa các ngân hàng khác tỉnh, thành phố đã nối mạng máy tính với nhau

C. Giữa các doanh nghiệp đã nối mạng máy tính vơi ngân hàng

D. Giữa các ngân hàng khác hệ thống đã nối mạng vi tính với nhau

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Trong thanh toán bù trừ, các chứng từ do khách hàng lập gồm những loại chứng từ nào?

A. Các tờ séc do đơn vị mua ở ngân hàng khác phát hành, các chứng từ gốc sau khi đã ghi Nợ tài khoản của khách hàng như ủy nhiệm thu, ủy nhiệm chi, các bảng kê nộp séc

B. Các bảng kê thanh toán bù trừ

C. Séc, uỷ nhiệm chi

D. Tất cả các chứng từ gốc do khách hàng lập và bảng kê thanh toán bù trừ

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Thanh toán liên hàng áp dụng trong phạm vi nào?

A. Thanh toán giữa các ngân hàng khác địa phương nhưng cùng hệ thống ngân hàng

B. Thanh toán giữa các ngân hàng khác quận, huyện

C. Thanh toán giữa các ngân hàng khác hệ thống (khác ngân hàng chuyên doanh), khác tỉnh, khác thành phố

D. Thanh toán giữa các doanh nghiệp khác tỉnh

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Để thanh toán bù trừ, ngân hàng Nhà nước chủ trì phải lập các loại bảng kê nào?

A. Bảng kê thanh toán bù trừ (mẫu 14)

B. Bảng kê tổng hợp thanh toán bù trừ (mẫu 15) và bảng tổng hợp kết quả thanh toán bù trừ mẫu 16

C. Bảng kê thanh toán bù trừ (mẫu 14) và bảng tổng hợp mẫu 16

D. Bảng kê chứng từ thanh toán bù trừ (mẫu 12) và bảng kê tổng hợp thanh toán bù trừ (mẫu 15)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Giấy báo nợ số 943 ngày 6/4 của Kho bạc về mua vật liệu dùng trực tiếp cho hoạt động sự nghiệp: 16.000

A. Nợ TK 152: 16.000Có TK 112: 16.000

B. Nợ TK 661: 16.000Có TK 112: 16.000

C. Nợ TK 662: 16.000Có TK 112: 16.000

D. Nợ TK 112: 16.000Có TK 661: 16.000

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Khi tiến hành thanh toán bù trừ, tại ngân hàng chủ trì, nơi giao nhận chứng từ, ngân hàng thành viên phải làm gì?

A. Giao nhận các chứng từ và bảng kê 12; tự đối chiếu và đối chiếu với nhau (chứng từ và bảng kê 12, bảng kê 12 với bảng kê 14), nộp bảng số liệu phải thu, phải trả; nộp bảng kê 14 cho ngân hàng chủ trì; đối chiếu, thanh toán theo bảng kê 16

B. Giao nhận chứng từ với nhau, đối chiếu với nhau

C. Tự đối chiếu với nhau các bảng kê 12, 14

D. Trực tiếp giao nhận chứng từ, hoá đơn bảng kê; tiêu chuẩn quốc tế, tiền Việt nam khi được sử dụng trong thanh toán quốc tế cùng ngân hàng chủ trì lập bảng kê 15,16; thanh toán theo bảng kê 15, 16

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 7
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên