Câu hỏi: Rút dự toán kinh phí hoạt động thường xuyên trả nợ người bán: 10.000

154 Lượt xem
30/08/2021
4.1 10 Đánh giá

A. Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 461.2.1: 10.000

B. Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 461.1: 10.000

C. Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 4612.1: 10.000

D. Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 462: 10.000

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong thanh toán liên hàng, trung tâm kiểm soát đối chiếu có nhiệm vụ gì đối với các ngân hàng tham gia thanh toán?

A. Hạch toán theo số liệu của ngân hàng A chuyển đến ngân hàng B

B. Kiểm soát, đối chiếu, gửi sổ đối chiếu tới ngân hàng B

C. Kiểm soát, đối chiếu và gửi số đối chiếu tới ngân hàng A và ngân hàng B

D. Hạch toán theo giấy báo liên hàng do ngân hàng A gửi tới

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Thu học phí của sinh viên: 135.000 bằng tiền mặt nhập quỹ:

A. Nợ TK 511: 135.000Có TK 111: 135.000

B. Nợ TK 111: 135.000Có TK 511: 135.000

C. Nợ TK 111: 135.000Có TK 461: 135.000

D. Nợ TK: 111: 135.000Có TK 311: 135.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Trong thanh toán bù trừ, các chứng từ do khách hàng lập gồm những loại chứng từ nào?

A. Các tờ séc do đơn vị mua ở ngân hàng khác phát hành, các chứng từ gốc sau khi đã ghi Nợ tài khoản của khách hàng như ủy nhiệm thu, ủy nhiệm chi, các bảng kê nộp séc

B. Các bảng kê thanh toán bù trừ

C. Séc, uỷ nhiệm chi

D. Tất cả các chứng từ gốc do khách hàng lập và bảng kê thanh toán bù trừ

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Thanh toán liên hàng áp dụng trong phạm vi nào?

A. Thanh toán giữa các ngân hàng khác địa phương nhưng cùng hệ thống ngân hàng

B. Thanh toán giữa các ngân hàng khác quận, huyện

C. Thanh toán giữa các ngân hàng khác hệ thống (khác ngân hàng chuyên doanh), khác tỉnh, khác thành phố

D. Thanh toán giữa các doanh nghiệp khác tỉnh

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Giấy báo nợ số 956 ngày 15/4 của Kho bạc về việc cấp kinh phí hoạt động cho đơn vị cấp dưới: 190.000

A. Nợ TK 112: 190.000Có TK 341: 190.000

B. Nợ TK 341: 190.000Có TK 112: 190.000

C. Nợ TK 342: 190.000Có TK 112: 190.000

D. Nợ TK 341: 190.000Có TK 112: 190.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Giấy báo có Kho bạc số 1000 ngày 21/4 về số tiền kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước: 56.000

A. Nợ TK 112: 56.000Có TK 465: 56.000

B. Nợ TK 112: 56.000Có TK 462: 56.000 

C. Nợ TK 112: 65.000Có TK 465: 65.000

D. Nợ TK 661: 56.000Có TK 112: 56.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 7
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên