Câu hỏi: Rút dự toán kinh phí hoạt động thường xuyên trả nợ người bán: 10.000

226 Lượt xem
30/08/2021
4.1 10 Đánh giá

A. Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 461.2.1: 10.000

B. Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 461.1: 10.000

C. Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 4612.1: 10.000

D. Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 462: 10.000

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong thanh toán bù trừ, các chứng từ do khách hàng lập gồm những loại chứng từ nào?

A. Các tờ séc do đơn vị mua ở ngân hàng khác phát hành, các chứng từ gốc sau khi đã ghi Nợ tài khoản của khách hàng như ủy nhiệm thu, ủy nhiệm chi, các bảng kê nộp séc

B. Các bảng kê thanh toán bù trừ

C. Séc, uỷ nhiệm chi

D. Tất cả các chứng từ gốc do khách hàng lập và bảng kê thanh toán bù trừ

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Trong thanh toán liên hàng, trung tâm kiểm soát đối chiếu có nhiệm vụ gì đối với các ngân hàng tham gia thanh toán?

A. Hạch toán theo số liệu của ngân hàng A chuyển đến ngân hàng B

B. Kiểm soát, đối chiếu, gửi sổ đối chiếu tới ngân hàng B

C. Kiểm soát, đối chiếu và gửi số đối chiếu tới ngân hàng A và ngân hàng B

D. Hạch toán theo giấy báo liên hàng do ngân hàng A gửi tới

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Thanh toán bù trừ điện tử áp dụng trong phạm vi nào?

A. Giữa các ngân hàng khác hệ thống trong tỉnh thành phố đã nối mạng vi tính với ngân hàng Nhà nước tỉnh thành phố, và nối mạng với nhau

B. Giữa các ngân hàng khác tỉnh, thành phố đã nối mạng máy tính với nhau

C. Giữa các doanh nghiệp đã nối mạng máy tính vơi ngân hàng

D. Giữa các ngân hàng khác hệ thống đã nối mạng vi tính với nhau

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Thanh toán bù trừ điện tử (TTBTĐT) khác thanh toán bù trừ (TTBT) thế nào về thủ tục giấy tờ?

A. TTBTĐT thực hiện đối với các doanh nghiệp đã nối mạng vi tính với ngân hàng, còn TTBT thực hiện đối với các doanh nghiệp chưa nối mạng

B. TTBTĐT thực hiện đối với các ngân hàng khác hệ thống cùng tỉnh, thành phố đã nối mạng vi tính, TTBT áp dụng đối với các ngân hàng chưa nối mạng

C. TTBTĐT khi thanh toán được truyền qua mạng vi tính, còn TTBT thì phải gặp nhau đối chiếu và trao đổi chứng từ

D. TTBTĐT không có các cuộc “họp chợ” TTBT, còn TTBT thường xuyên phải có cuộc “họp chợ” TTBT để thanh toán

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Để thanh toán bù trừ, ngân hàng thành viên phải lập các bảng kê nào?

A. Bảng kê nộp séc, bảng kê thanh toán bù trừ (mẫu 14)

B. Bảng kê tổng hợp thanh toán bù trừ (mẫu 15), bảng kê thanh toán bù trừ (mẫu 14)

C. Bảng kê chứng từ thanh toán bù trừ (mẫu 12), bảng kê thanh toán bù trừ (mẫu 14)

D. Bảng kê chứng từ thanh toán (mẫu 11), bảng kê tổng hợp kết quả thanh toán bù trừ (mẫu 16)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Giấy báo có Kho bạc số 1000 ngày 21/4 về số tiền kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước: 56.000

A. Nợ TK 112: 56.000Có TK 465: 56.000

B. Nợ TK 112: 56.000Có TK 462: 56.000 

C. Nợ TK 112: 65.000Có TK 465: 65.000

D. Nợ TK 661: 56.000Có TK 112: 56.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 7
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên