Câu hỏi: Thời gian thu nợ là:

102 Lượt xem
30/08/2021
3.3 6 Đánh giá

A. Khoảng thời gian từ khi khách hàng bắt đầu trả nợ cho đến khi trả hết nợ và lãi cho ngân hàng

B. Khoảng thời gian từ khi bắt đầu giải ngân đến khi bắt đầu thu nợ

C. Khoảng thời gian khách hàng phải trả nợ gốc cho ngân hàng

D. Cả A, B, C đều sai

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi kiểm tra kho tiền phải tuân thủ những nguyên tắc nào?

A. Kiểm tra quỹ dự trữ phát hành trước, kiểm tra quỹ nghiệp vụ sau, kiểm tra tiền giấy trước, kiểm tra tiền kim loại sau, kiểm tra tiền lành trước, kiểm tra tiền rach sau, kiểm tra tiền to trước, kiểm tra tiền nhỏ sau, kiểm tra nội tệ trước, kiểm tra ngoại tệ sau

B. Gồm A, kiểm tra tiền đang có gía trị lưu hành rồi đến tiền mẫu và tiền đình chỉ lưu hành, kiểm tra xong tiền mặt rồi đến vàng bạc, kim khí đá quý, các giấy tờ có giá khác

C. Kiểm tra quỹ dự trữ phát hành trước, kiểm tra quỹ nghiệp vụ sau, kiểm tra tiền giấy trước, kiểm tra tiền kim loại sau, kiểm tra tiền lành trước, kiểm tra tiền rach sau, kiểm tra tiền to trước, kiểm tra tiền nhỏ sau, kiểm tra nội tệ trước, kiểm tra ngoại tệ sau, kiểm tra tiền đang có giá trị lưu hành sau khi kiểm tra tiền mẫu và tiền đình chỉ lưu hành

D. Kiểm tra quỹ dự trữ phát hành trước, kiểm tra quỹ nghiệp vụ sau, kiểm tra tiền giấy trước, kiểm tra tiền kim loại sau, kiểm tra tiền lành trước, kiểm tra tiền rách sau, kiểm tra tiền to trước, kiểm tra tiền nhỏ sau, kiểm tra nội tệ trước, kiểm tra ngoại tệ sau, không kiểm các loại giấy tờ có giá

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Theo quy định tại Việt Nam hiện nạy, lãi suất nợ quá hạn như thế nào?

A. Không vượt quá 100% lãi suất cho vay áp dụng

B. Không vượt quá 110% lãi suất cho vay áp dụng

C. Không vượt quá 150% lãi suất cho vay áp dụng

D. Không vượt quá 120% lãi suất cho vay áp dụng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Điều kiện cấp tín dụng là:

A. Điều kiện về pháp lý, mục đích sử dụng vốn, năng lực tài chính, năng lực sản xuất kinh doanh, tính khả thi của phương án (dự án) và các biện pháp đảm bảo

B. Địa vị pháp lý của những khách hàng vay vốn, có tài sản cầm cố, thế chấp có giá trị lớn

C. Khách hàng có phương án sản xuất - kinh doanh khả thi, có hiệu quả

D. Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Giám sát khả năng sinh lời gồm mấy chỉ tiêu?

A. 7 chỉ tiêu

B. 8 chỉ tiêu

C. 9 chỉ tiêu

D. 10 chỉ tiêu

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Các NH quốc tế phân nợ thành những loại nào?

A. Đủ tiêu chuẩn, dưới tiêu chuẩn, nợ khó đòi

B. Đủ tiêu chuẩn, bị mất, dưới tiêu chuẩn, nợ quá hạn, nợ khó đòi không thể thu hồi

C. Dưới tiêu chuẩn, nợ quá hạn và bị mất

D. Đủ tiêu chuẩn, dưới tiêu chuẩn, đang xem xét coi như bị mất, bị mất

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Phân loại kiểm soát nội bộ theo nghiệp vụ kinh tế phát sinh gồm những loại nào?

A. Kiểm soát in ấn, phát hành, tiêu hủy tiền, kiểm soát cấp tín dụng, kế toán, tài chính

B. Kiểm soát dự trữ ngoại hối, kinh doanh ngoại hối, các nghiệp vụ NH

C. Gồm A, B

D. Gồm A và các dịch vụ NH

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 15
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên