Câu hỏi: Thời gian hưởng chế độ ốm đau:
A. Làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm thì được hưởng ba mươi ngày nếu đã đóng bảo hiểm xã hội dưới mười lăm năm
B. Làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm thì được hưởng bảy mươi ngày nếu đã đóng bảo hiểm xã hội từ đủ ba mươi năm trở lên.
C. Làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm thì được hưởng sáu mươi ngày nếu đã đóng bảo hiểm xã hội từ đủ ba mươi năm trở lên.
D. Cả a,b,c đều sai
Câu 1: Khi mang thai, người lao động nữ được nghỉ việc để đi khám thai bao nhiêu lần:
A. 3 lần, mỗi lần 1 ngày
B. 5 lần, mỗi lần 1 ngày
C. 10 lần, mỗi lần 1 ngày
D. 8 lần, mỗi lần 1 ngày
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Trợ cấp một lần khi chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp:
A. Người lao động đang làm việc bị chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hoặc bị chết trong thời gian điều trị lần đầu do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp thì thân nhân được hưởng trợ cấp một lần bằng ba mươi tháng lương tối thiểu chung.
B. Người lao động đang làm việc bị chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hoặc bị chết trong thời gian điều trị lần đầu do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp thì thân nhân được hưởng trợ cấp một lần bằng ba mươi sáu tháng lương tối thiểu chung.
C. Người lao động đang làm việc bị chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hoặc bị chết trong thời gian điều trị lần đầu do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp thì thân nhân được hưởng trợ cấp một lần bằng bốn mươi tháng lương tối thiểu chung.
D. Cả a,b,c đều sai
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Mức hưởng chế độ thai sản:
A. Người lao động hưởng chế độ thai sản thì mức hưởng bằng 100% mức bình quân tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm xã hội của sáu tháng liền kề trước khi nghỉ việc.
B. Người lao động hưởng chế độ thai sản thì mức hưởng bằng 100% mức lương tối thiểu chung
C. Người lao động hưởng chế độ thai sản thì mức hưởng bằng 75% mức bình quân tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm xã hội của sáu tháng liền kề trước khi nghỉ việc.
D. Cả a,b,c đều sai
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Thời gian hưởng chế độ ốm đau:
A. Làm việc trong điều kiện bình thường thì được hưởng 30 nếu đã đóng bảo hiểm xã hội dưới mười lăm năm.
B. Làm việc trong điều kiện bình thường thì được hưởng 40 nếu đã đóng bảo hiểm xã hội dưới mười lăm năm.
C. Làm việc trong điều kiện bình thường thì được hưởng năm mươi ngày nếu đã đóng bảo hiểm xã hội đủ ba mươi năm trở lên
D. Cả a,b,c đều sai
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Mức hưởng chế độ ốm đau (ngoại trừ trường hợp người mắc bệnh phải điều trị dài hạn nhưng số ngày nghỉ trên 180 ngày):
A. 75% mức tiền lương, tiền công đóng bảo hiểm xã hội của tháng liền kề trước khi nghỉ việc.
B. Bằng 65% mức tiền lương, tiền công đóng bảo hiểm xã hội của tháng liền kề trước khi nghỉ việc nếu đã đóng bảo hiểm xã hội từ đủ ba mươi năm trở lên
C. Bằng 55% mức tiền lương, tiền công đóng bảo hiểm xã hội của tháng liền kề trước khi nghỉ việc nếu đã đóng bảo hiểm xã hội từ đủ mười lăm năm đến dưới ba mươi năm;
D. Cả a,b,c đều sai
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau thai sản:
A. Lao động nữ sau thời gian hưởng chế độ thai sản mà sức khoẻ còn yếu thì được nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ tối đa mười ngày trong một năm.
B. Mức hưởng một ngày bằng 20% mức lương tối thiểu chung nếu nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ tại gia đình
C. Bằng 30% mức lương tối thiểu chung nếu nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ tại cơ sở tập trung
D. Cả a,b,c đều sai
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật bảo hiểm - Phần 4
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 24 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật bảo hiểm có đáp án
- 363
- 1
- 25
-
36 người đang thi
- 269
- 0
- 25
-
84 người đang thi
- 284
- 0
- 25
-
61 người đang thi
- 240
- 1
- 25
-
73 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận