Câu hỏi: Theo tiêu chuẩn Việt Nam, chiều cao sóng H1% được hiểu là:

154 Lượt xem
30/08/2021
3.0 6 Đánh giá

A. Chiều cao trung bình của 1% con sóng lớn nhất 

B. Chiều cao sóng với tần suất xuất hiện 1%. 

C. Chiều cao sóng lớn nhất với ứng với chu kỳ lặp lại 100 năm 

D. Chiều cao sóng ứng với vận tốc gió với chu kỳ lặp 100 năm

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hãy giải thích tại sao trong các đường hầm thi công theo phương pháp mỏ truyền thống không áp dụng được biện pháp che phủ bằng lớp vải nhựa để chống thấm?

A. Vì vách hang đào không được làm nhẵn bằng lớp bê tông phun. 

B. Có thể  nhưng người ta không áp dụng. 

C. Vì trong phương pháp mỏ truyền thống, vỏ hầm được đổ bê tông theo từng phần. 

D. Vì lớp vỏ bê tông được thiết kế dày đảm bảo chống thấm và chống dột 

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Khổ giới hạn tiếp giáp kiến trúc trên đường cong được nới rộng như thế nào so với khổ giới hạn tiếp giáp kiến trúc trên đường thẳng?

A. Nới rộng về phía bụng đường cong 

B. Nới rộng về phía lưng đường cong 

C. Nới rộng về cả phía bụng và phía lưng đường cong 

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 3: Trên đường cong bề rộng mặt nền đường được nới rộng về phía nào?

A. Lưng đường cong

B. Bụng đường cong 

C. Nới đều sang cả hai bên lưng và bụng đường cong 

D. Cả ba đáp án trên đều đúng 

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 4: Khi xem xét đến yếu tố sóng, hướng tuyến luồng nên được bố trí:

A. Song song với hướng sóng 

B. Vuông góc với hướng sóng 

C. Tạo với hướng sóng tới góc khoảng 25-30 độ. 

D. Không phụ thuộc vào hướng sóng 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Trước khi về ga giả sử cần thiết kế 3 đường cong liên tiếp, hãy chỉ ra tập hợp bán kính đường cong nào là hợp lý nhất?

A. 1000 – 800 – 600 m – Ga 

B. 800 – 800 – 800 m – Ga 

C. 600 – 800 – 1000 m – Ga 

D. 1000 – 600 – 800 m – Ga

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông - Phần 8
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên