Câu hỏi: Theo tiêu chuẩn Việt Nam, chiều cao sóng H1% được hiểu là:

129 Lượt xem
30/08/2021
3.0 6 Đánh giá

A. Chiều cao trung bình của 1% con sóng lớn nhất 

B. Chiều cao sóng với tần suất xuất hiện 1%. 

C. Chiều cao sóng lớn nhất với ứng với chu kỳ lặp lại 100 năm 

D. Chiều cao sóng ứng với vận tốc gió với chu kỳ lặp 100 năm

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi xem xét đến yếu tố sóng, hướng tuyến luồng nên được bố trí:

A. Song song với hướng sóng 

B. Vuông góc với hướng sóng 

C. Tạo với hướng sóng tới góc khoảng 25-30 độ. 

D. Không phụ thuộc vào hướng sóng 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Năng lực vận chuyển của một tuyến, đoạn tuyến đường sắt là:

A. Khả năng vận chuyển được khối lượng hàng hóa 

B. Số lượng đôi tàu thông qua trong một ngày đêm 

C. Khả năng vận chuyển được khối lượng hàng hóa và hành khách quy đổi 

D. Đáp án b hoặc đáp án c tùy theo khổ đường và cấp đường

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Khổ giới hạn tiếp giáp kiến trúc trên đường cong được nới rộng như thế nào so với khổ giới hạn tiếp giáp kiến trúc trên đường thẳng?

A. Nới rộng về phía bụng đường cong 

B. Nới rộng về phía lưng đường cong 

C. Nới rộng về cả phía bụng và phía lưng đường cong 

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 4: Để đánh giá việc vạch tuyến của một đoạn tuyến là khó khăn có thể dựa vào những thông số nào sau đây?

A. Các thông số về bình đồ và trắc dọc tuyến 

B. Khối lượng công tác xây dựng và giá thành xây dựng 

C. Số lượng công trình nhân tạo lớn như : cầu, hầm, ... 

D. Cả ba đáp án trên 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Hãy cho biết cửa hầm có tường chắn được áp dụng trong những trường hợp nào?

A. Hầm đường sắt. 

B. Khẩu độ nền đào phía trước cửa hầm hẹp. 

C. Khả năng sụt trượt của các ta luy nền đào cửa hầm lớn 

D. Đường hầm thi công theo phương pháp mỏ truyền thống 

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông - Phần 8
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên