Câu hỏi: Theo Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo “Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo thông tư số 30/2014-BGDĐT ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo, Đánh giá định kỳ bằng điểm số giữa học kỳ I và giữa học kỳ II được quy định ở những khối lớp nào?

165 Lượt xem
30/08/2021
2.8 5 Đánh giá

A. Khối lớp 1, khối lớp 2 và khối lớp 3

B. Khối lớp 4 và khối lớp 5

C. Tất cả các khối lớp

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Nội dung Đánh giá sự hình thành và phát triển một số phẩm chất của học sinh là:

A. Chăm học, chăm làm; tích cực tham gia hoạt động giáo dục; Tự tin, tự trọng, tự chịu trách nhiệm

B. Trung thực, kỉ luật, đoàn kết; Yêu gia đình, bạn và những người khác; yêu trường, lớp, quê hương, đất nước

C. Cả hai ý trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Hồ sơ đánh giá từng năm học của mỗi học sinh gồm: 

A. Học bạ; Sổ theo dõi chất lượng giáo dục; Bài kiểm tra định kì cuối năm học

B. Phiếu hoặc sổ liên lạc trao đổi ý kiến của cha mẹ học sinh (nếu có); Giấy chứng nhận, giấy khen, xác nhận thành tích của học sinh trong năm học (nếu có)

C. Cả hai ý trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Chương trình giáo dục phổ thông, Mục tiêu giáo dục tiểu học là gì?

A. Tất cả trẻ em đều được đi học cấp tiểu học

B. Trẻ 6 tuổi vào học lớp 1 và trẻ 11 tuổi HTCT tiểu học

C. Tất cả trẻ em khuyết tật được đi học cấp tiểu học

D. Hình thành những cơ sở ban đầu về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẫm mĩ để tiếp tục học

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Giáo viên đánh giá học sinh hằng tuần, hằng tháng có dùng điểm số để đánh giá không?

A. Dùng điểm số để đánh giá thường xuyên

B. Không dùng điểm số để đánh giá thường xuyên

C. Cả hai ý trên đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi giáo viên dạy giỏi cấp tiểu học có đáp án - Phần 12
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm