Câu hỏi: Theo Thông tư số 13/2014/TTBNV ngày 31/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành lưu trữ quy định Viên chức thăng hạng từ chức danh lưu trữ viên trung cấp (hạng IV) lên chức danh lưu trữ viên (hạng III):

88 Lượt xem
30/08/2021
3.0 8 Đánh giá

A. Phải có thòi gian công tác giữ chức danh lưu trữ viên trung cấp (hạng IV) tối thiểu từ đủ 4 (bốn) năm trở lên

B. Phải có thòi gian công tác giữ chức danh lưu trữ viên trung cấp (hạng IV) tối thiểu từ đủ 5 (năm) năm trở lên

C. Phải có thời gian công tác giữ chức danh lưu trữ viên ừung cấp (hạng IV) tối thiểu từ đủ 6 (sáu) năm trở lên

D. Phải có thời gian công tác giữ chức danh lưu trữ viên trung cấp (hạng IV) tối thiểu từ đủ 3 (ba) năm trở lên

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Theo Thông tư số 25/2011/TTBTP ngày 27/12/2011 của Bộ Tư pháp quy định thể thức, kỹ thuật trinh bày văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ và văn bản quy phạm pháp luật liên tịch quy định bản gốc văn bản được trình bày trên giấy khổ A4:

A. Có kích thước chiều rộng là 210 mi-li-mét (mm) và kích thước chiều dài là 297 mi-li- mét (mm)

B. Có kích thước chiều rộng là 210 mi-li-mét (mm) và kích thước chiều dài là 290 mi-li- mét (mm)

C. Có kích thước chiều rộng là 220 mi-li-mét (mm) và kích thước chiều dài là 297 mili- mét (mm)

D. Có kích thước chiều rộng là 200 mi-li-mét (mm) và kích thước chiều dài là 297 mi-li- mét (nan)

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Theo Thông tư số 07/2014/TTTTCP ngày 31/10/2014 cửa Thanh tra Chính phủ quy định quy trinh xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh quy định Đơn khiếu nại phải ghi rõ:

A. Tên, địa chi của cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân bị khiếu nại, nội dung, lý do khiếu nại và yêu cầu của người khiếu nại

B. Tên, địa chỉ của cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân khiếu nại, nội dung, lý do khiếu nại và yêu cầu của người khiếu nại

C. Tên, địa chỉ của cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân bị khiếu nại, nội dung, lý do khiếu nại

D. Tên, địa chỉ của cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân bị khiếu nại, nội dung và yêu cầu của người khiếu nại

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính quy định một ừong các tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của ngạch chuyên viên cao cấp:

A. Có kinh nghiệm trong lĩnh vực hành chính, công vụ hoặc trong hoạt động lãnh đạo, quản lý. Công chức dự thi nâng ngạch chuyên viên cao cấp phải có thòi gian giữ ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương từ đủ 3 năm trở lên (36 tháng), ừong đó thòi gian giữ ngạch chuyên viên chính tối thiểu 2 năm (24 tháng)

B. Có kinh nghiệm trong lĩnh vực hành chính, công vụ hoặc trong hoạt động lãnh đạo, quản lý. Công chức dự thi nâng ngạch chuyên viên cao cấp phải có thòi gian giữ ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương từ đủ 3 năm trở lên (36 tháng), trong đó thòi gian giữ ngạch chuyên viên chính tối thiểu 1 năm (12 tháng)

C. Có kinh nghiệm trong lĩnh vực hành chính, công vụ hoặc trong hoạt động lãnh đạo, quản lý. Công chức dự thi nâng ngạch chuyên viên cao cấp phải có thời gian giữ ngạch chuyên viên chính hoặc tuông đưotig từ đủ 5 năm trở lên (60 tháng), trong đó thời gian giữ ngạch chuyên viên chính

D. Có kinh nghiệm trong lĩnh vực hành chính, công vụ hoặc trong hoạt động lãnh đạo, quản lý. Công chức dự thi nâng ngạch chuyên viên cao cấp phải có thòi gian giữ ngạch chuyên viên chính hoặc tưong đương từ đủ 5 năm trở lên (60 tháng), trong đó thời gian giữ ngạch chuyên viên chính tối thiểu 3 năm (36 tháng) 

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi công chức chuyên ngành Văn phòng có đáp án - Phần 5
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Người đi làm