Câu hỏi: Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính quy định Mã số ngạch Chuyên viên cao cấp:

142 Lượt xem
30/08/2021
3.5 8 Đánh giá

A. 01.002

B. 01.003

C. 01.000

D. 01.001

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 3: Theo Thông tư số 07/2014/TTTTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trinh xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh quy định phân loại đơn theo nội dung đơn, bao gồm:

A. Đơn khiếu nại; Đơn tố cáo; Đơn kiến nghị, phản ánh

B. Đơn khiếu nại; Đơn tố cáo; Đon kiến nghị, phản ánh, tố giác; Đơn có nhiều nội dung khác nhau

C. Đơn khiếu nại; Đơn tố cáo; Đơn kiến nghị, phản ánh, tố giác, hồi tố; Đơn có nhiều nội dung khác nhau

D. Đơn khiếu nại; Đơn tố cáo; Đơn kiến nghị, phản ánh; Đơn có nhiều nội dung khác nhau

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Theo Thông tư số 13/2014/TTBNV ngày 31/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành lưu trữ quy định Viên chức thăng hạng từ chức danh lưu trữ viên trung cấp (hạng IV) lên chức danh lưu trữ viên (hạng III):

A. Phải có thòi gian công tác giữ chức danh lưu trữ viên trung cấp (hạng IV) tối thiểu từ đủ 4 (bốn) năm trở lên

B. Phải có thòi gian công tác giữ chức danh lưu trữ viên trung cấp (hạng IV) tối thiểu từ đủ 5 (năm) năm trở lên

C. Phải có thời gian công tác giữ chức danh lưu trữ viên ừung cấp (hạng IV) tối thiểu từ đủ 6 (sáu) năm trở lên

D. Phải có thời gian công tác giữ chức danh lưu trữ viên trung cấp (hạng IV) tối thiểu từ đủ 3 (ba) năm trở lên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi công chức chuyên ngành Văn phòng có đáp án - Phần 5
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Người đi làm