Câu hỏi: Theo Thông tư số 07/2014/TTTTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trinh xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh quy định phân loại đơn theo nội dung đơn, bao gồm:
A. Đơn khiếu nại; Đơn tố cáo; Đơn kiến nghị, phản ánh
B. Đơn khiếu nại; Đơn tố cáo; Đon kiến nghị, phản ánh, tố giác; Đơn có nhiều nội dung khác nhau
C. Đơn khiếu nại; Đơn tố cáo; Đơn kiến nghị, phản ánh, tố giác, hồi tố; Đơn có nhiều nội dung khác nhau
D. Đơn khiếu nại; Đơn tố cáo; Đơn kiến nghị, phản ánh; Đơn có nhiều nội dung khác nhau
Câu 1: Theo Thông tư số 09/2014/TTBNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý chứng chi hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ quy định Mẫu phôi Chứng chi hành nghề lưu trữ được trình bày trên giấy cứng:
A. Khổ A4 (210 mm X 297 mm)
B. Khổ A4 (200 mm X 297 mm)
C. Khổ A4 (211 mm X 297
D. Khổ A4 (210 mm X 290 mm)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Theo Thông tư số 07/2014/TTTTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trinh xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh quy định Đơn dùng chữ viết là tiếng Việt và được người khiếu nại, người tố cáo, người kiến nghị, phản ánh ghi rõ:
A. Ngày, tháng, năm viết đơn; tên, địa chỉ, chữ ký hoặc điểm chi cửa người viết đơn
B. Ngày, tháng, năm viết đon; họ, tên, địa chỉ, chữ kỷ hoặc điểm chi của người viết đơn
C. Họ, tên, địa chi, chữ ký hoặc điểm chỉ của người viết đơn
D. Ngày, tháng, năm viết đơn; họ, tên, chữ ký hoặc điểm chi cửa người viết đơn
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Theo Thông tư số 13/2014/TTBNV ngày 31/10/2014 của Bộ Nội vụ quy đinh mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành lưu trữ quy định Mã số Lưu trữ viên trung cấp (hạng IV):
A. Mã số: v.o 1.04.03
B. Mã số: v.01.02.03
C. Mã số: v.04.02.03
D. Mã số: V.01.02.04
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Theo Thông tư số 13/2014/TTBNV ngày 31/10/2014 cửa Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành lưu trữ quy định Mã số Lưu trữ viên chính (hạng II):
A. Mã số: v.o 1.02.02
B. Mã số: v.02.02.01
C. Mã số: v.01.02.01
D. Mã số: V.02.01.02
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Theo Thông tư số 07/2014/TTTTCP ngày 31/10/2014 cửa Thanh tra Chính phủ quy định quy trinh xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh quy định Đơn khiếu nại phải ghi rõ:
A. Tên, địa chi của cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân bị khiếu nại, nội dung, lý do khiếu nại và yêu cầu của người khiếu nại
B. Tên, địa chỉ của cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân khiếu nại, nội dung, lý do khiếu nại và yêu cầu của người khiếu nại
C. Tên, địa chỉ của cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân bị khiếu nại, nội dung, lý do khiếu nại
D. Tên, địa chỉ của cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân bị khiếu nại, nội dung và yêu cầu của người khiếu nại
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Thông tư số 11/2014/TT -BNV ngày 09/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính quy định Mã số ngạch Cán sự:
A. 01.003
B. 01.004
C. 04.001
D. 01.002
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm thi công chức chuyên ngành Văn phòng có đáp án - Phần 5
- 0 Lượt thi
- 20 Phút
- 20 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm thi công chức chuyên ngành Văn phòng có đáp án
- 153
- 0
- 5
-
78 người đang thi
- 154
- 0
- 20
-
32 người đang thi
- 181
- 0
- 20
-
74 người đang thi
- 393
- 0
- 20
-
47 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận