Câu hỏi: Theo Thông tư số 13/2014/TTBNV ngày 31/10/2014 cửa Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành lưu trữ quy định Mã số Lưu trữ viên chính (hạng II):

99 Lượt xem
30/08/2021
3.7 6 Đánh giá

A. Mã số: v.o 1.02.02

B. Mã số: v.02.02.01

C. Mã số: v.01.02.01

D. Mã số: V.02.01.02

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Theo Thông tư số 07/2014/TTTTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh quy định Đơn tố cáo phải ghi rõ:

A. Nội dung tố cáo; cơ quan, tổ chức, dơn vị, cá nhân bị tố cáo, hành vi vi phạm pháp luật bị tố cáo

B. Nội dung tố cáo; cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân tố cáo, hành vi vi phạm pháp luật bị tố cáo

C. Nội dung tố cáo; cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân bị tố cáo, hành vi vi phạm pháp luật

D. Nội dung tố cáo; cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân bị tố cáo

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Theo Thông tư số 13/2014/TTBNV ngày 31/10/2014 cửa Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành lưu trữ quy định Viên chức thăng hạng từ chức danh lưu trữ viên (hạng III) lên chức danh lưu trữ viên chính (hạng II):

A. Phải có thời gian công tác giữ chức danh lưu trữ viên (hạng III) tối thiểu đủ 9 (chín) năm

B. Phải có thòi gian công tác giữ chức danh lưu trữ viên (hạng III) tối thiểu đủ 6 (sáu) năm

C. Phải có thời gian công tác giữ chức danh lưu trữ viên (hạng III) tối thiểu đủ 3 (ba) năm

D. Phải có thòi gian công tác giữ chức danh lưu trữ viên (hạng III) tối thiểu đủ 5 (năm) năm

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi công chức chuyên ngành Văn phòng có đáp án - Phần 5
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Người đi làm