Câu hỏi: Theo Thông tư số 13/2014/TTBNV ngày 31/10/2014 cửa Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành lưu trữ quy định Mã số Lưu trữ viên chính (hạng II):
A. Mã số: v.o 1.02.02
B. Mã số: v.02.02.01
C. Mã số: v.01.02.01
D. Mã số: V.02.01.02
Câu 1: Theo Thông tư số 13/2014/TTBNV ngày 31/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành lưu trữ quy định Viên chức thăng hạng từ chức danh lưu trữ viên trung cấp (hạng IV) lên chức danh lưu trữ viên (hạng III):
A. Phải có thòi gian công tác giữ chức danh lưu trữ viên trung cấp (hạng IV) tối thiểu từ đủ 4 (bốn) năm trở lên
B. Phải có thòi gian công tác giữ chức danh lưu trữ viên trung cấp (hạng IV) tối thiểu từ đủ 5 (năm) năm trở lên
C. Phải có thời gian công tác giữ chức danh lưu trữ viên ừung cấp (hạng IV) tối thiểu từ đủ 6 (sáu) năm trở lên
D. Phải có thời gian công tác giữ chức danh lưu trữ viên trung cấp (hạng IV) tối thiểu từ đủ 3 (ba) năm trở lên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Theo Thông tư số 13/2014/TTBNV ngày 31/10/2014 của Bộ Nội vụ quy đinh mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành lưu trữ quy định Mã số Lưu trữ viên trung cấp (hạng IV):
A. Mã số: v.o 1.04.03
B. Mã số: v.01.02.03
C. Mã số: v.04.02.03
D. Mã số: V.01.02.04
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Theo Thông tư số 25/2011/TTBTP ngày 27/12/2011 của Bộ Tư pháp quy định thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ và văn bản quy phạm pháp luật liên tịch quy định văn bản sửa đổi, bổ sung một số điều:
A. Là văn bản sửa đồi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế một số quy định của văn bản hiện hành
B. Là văn bản sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế một hoặc một số quy ước của văn bản hiện hành
C. Là văn bản bổ sung, bãi bỏ, thay thế một hoặc một số quy định của văn bản hiện hành
D. Là văn bản sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế một hoặc một số quy định của văn bản hiện hành
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Theo Thông tư số 07/2014/TTTTCP ngày 31/10/2014 cửa Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh quy định Đơn tố cáo đối với đảng viên viên phạm quy định, Điều lệ cửa Đảng:
A. Được thực hiện theo quy đinh của Ban Chấp hành Trung ương và hướng dẫn của ủy ban Kiểm tra Trung ương, Đảng ủy trực thuộc trung ương
B. Được thực hiện theo quy định của Ban Chấp hành Trung ương và hướng dẫn của ủy ban Kiểm tra Trung ương, Tỉnh ủy, Thành ủy
C. Được thực hiện theo quy định của Ban Chấp hành Trung ương và hướng dẫn của ủy ban Kiểm tra Trung ương, Tỉnh ủy, Thành ủy, Đảng ủy trực thuộc trung ương
D. Được thực hiện theo quy định của Ban Chấp hành T rung ương và hướng dẫn của Tỉnh ủy, Thành ủy, Đảng ủy trực thuộc trung ương
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Thông tư số 11/2014/TT -BNV ngày 09/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính quy định Mã số ngạch Nhân viên:
A. 01.009
B. 01.010
C. 01.011
D. 01.005
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Thông tư số 11/2014/TT -BNV ngày 09/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính quy định Mã số ngạch Cán sự:
A. 01.003
B. 01.004
C. 04.001
D. 01.002
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm thi công chức chuyên ngành Văn phòng có đáp án - Phần 5
- 0 Lượt thi
- 20 Phút
- 20 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận