Câu hỏi: Theo thông tư 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017 của Bộ Tài chính quy định Khi thực hiện kế toán trên TABMIS hoặc các chương trình phần mềm có giao diện với TABMIS:
A. Bộ phận nghiệp vụ tiếp nhận, xử lý chứng từ, kiểm tra tính hợp pháp, hợp lệ và nhập chứng từ vào hệ thống
B. Bộ phận kế toán thực hiện ghi sổ kế toán và có nhiệm vụ tổng hợp số liệu kế toán từ các bộ phận liên quan theo quy định cụ thể của Tổng Giám đốc KBNN
C. Câu a và b đúng
D. Câu a và b sai
Câu 1: Theo thông tư 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017 của Bộ Tài chính, Khi lập chứng từ kế toán:
A. Chữ viết trên chứng từ phải cùng một nét chữ, ghi rõ ràng, thể hiện đầy đủ, đúng nội dung phản ánh, không được tẩy xoá; khi viết phải dùng cùng một màu mực, loại mực không phai; không viết bằng mực đỏ
B. Chữ viết trên chứng từ phải cùng một nét chữ, ghi rõ ràng, thể hiện đầy đủ, đúng nội dung phản ánh, không được tẩy xoá; khi viết phải dùng bút bi cùng một màu mực, không viết bằng mực đỏ
C. Chữ viết trên chứng từ phải rõ ràng, thể hiện đầy đủ, đúng nội dung phản ánh, không được tẩy xoá; khi viết phải dùng bút bi cùng một màu mực, loại mực không phai, không viết bằng mực đỏ
D. Câu b và c sai
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Theo thông tư 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017 của Bộ Tài chính quy định về sử dụng chứng từ kế toán, quy định nào là sai:
A. Ngoài những chứng từ kế toán quy định trong Thông tư này, các đơn vị KBNN được sử dụng các chứng từ kế toán được ban hành ở các văn bản pháp quy khác liên quan đến thu, chi NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN
B. Trong quá trình thực hiện, các đơn vị được sửa đổi biểu mẫu chứng từ đã quy định
C. Tất cả các đơn vị giao dịch với hệ thống KBNN và các đơn vị KBNN đều phải áp dụng thống nhất chế độ chứng từ kế toán quy định tại thông tư này
D. Tổng Giám đốc KBNN quy định mẫu biểu chứng từ nội bộ hoạt động nghiệp vụ KBNN và hướng dẫn phương pháp lập chứng từ
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Theo thông tư 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017 của Bộ Tài chính; Khi cần thiết, chứng từ điện tử có thể chuyển sang chứng từ giấy, nhưng phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:
A. Phản ánh toàn vẹn nội dung của chứng từ điện tử; Có ký hiệu riêng xác nhận đã được chuyển đổi từ chứng từ điện tử sang chứng từ giấy
B. Phản ánh toàn vẹn nội dung của chứng từ điện tử; Có thời gian, chữ ký và họ tên của người thực hiện chuyển từ chứng từ điện tử sang chứng từ giấy
C. Phản ánh toàn vẹn nội dung của chứng từ điện tử; Có chữ ký và họ tên của người thực hiện chuyển từ chứng từ điện tử sang chứng từ giấy
D. Phản ánh toàn vẹn nội dung của chứng từ điện tử; Có ký hiệu riêng xác nhận đã được chuyển đổi từ chứng từ điện tử sang chứng từ giấy; Có thời gian, chữ ký và họ tên của người thực hiện chuyển từ chứng từ điện tử sang chứng từ giấy
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN là đồng Việt Nam (ký hiệu quốc gia là “đ”, ký hiệu quốc tế là “VND”). Kế toán ngoại tệ phải ghi theo nguyên tệ và quy đổi ra đồng Việt Nam theo (Điều 5-TT 77):
A. Tỷ giá hạch toán ngoại tệ do Ngân hàng Nhà nước quy định tại thời điểm hạch toán
B. Tỷ giá hạch toán ngoại tệ do Bộ Tài chính quy định tại thời điểm hạch toán
C. Tỷ giá hạch toán ngoại tệ do Ngân hàng thương mại quy định tại thời điểm hạch toán
D. Tỷ giá hạch toán ngoại tệ do Kho bạc Nhà nước quy định tại thời điểm hạch toán
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Theo thông tư 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017 của Bộ Tài chính; Chứng từ kế toán phải có đủ chữ ký theo chức danh quy định trên chứng từ:
A. Chữ ký trên chứng từ điện tử không có giá trị như chữ ký trên chứng từ bằng giấy
B. Chữ ký trên chứng từ kế toán phải được ký bằng loại mực không phai. Không được ký chứng từ kế toán bằng mực màu đỏ hoặc đóng dấu chữ ký khắc sẵn. Chứng từ điện tử phải có chữ ký điện tử
C. Chữ ký trên chứng từ kế toán phải do người có thẩm quyền hoặc người được ủy quyền ký. Chữ ký trên chứng từ kế toán của một người phải thống nhất
D. Câu a sai
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Việc đối chiếu tiền gửi của đơn vị giao dịch được thực hiện:
A. Hàng tháng, quý, năm, bao gồm số dư đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ và số dư cuối kỳ
B. Hàng quý, năm, bao gồm số dư đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ và số dư cuối kỳ
C. Hàng năm, bao gồm số dư đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ và số dư cuối kỳ
D. Hàng tháng, năm, bao gồm số dư đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ và số dư cuối kỳ
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 27
- 2 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận