Câu hỏi: Theo R.Owen, xã hội tương lai:

204 Lượt xem
30/08/2021
3.4 8 Đánh giá

A. Có sự đối lập giữa lao động trí óc và lao động chân tay

B. Có sự đối lập giữa lao động nông nghiệp và lao động công nghiệp

C. Có sự đối lập giữa nông thôn và thành thị

D.  Không có sự đối lập giữa nông thôn và thành thị

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Theo K.Marx, lao động cụ thể có vai trò, là:

A. Bảo tồn và di chuyển giá trị cũ (c) vào trong sản phẩm mới.

B. Bảo tồn và di chuyển chi phí sản xuất (c + v) vào sản phẩm

C. Tạo ra giá trị giá trị mới (v + m) kết tinh trong hàng hóa

D. Tạo ra toàn bộ giá trị hàng hóa (c + v+ m)

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 2: Trong lý thuyết số nhân đầu tư, J.M. Keynes cho rằng:

A. Khi đầu tư tăng thì giá cả tăng và lạm phát tăng

B. Khi đầu tư tăng thì tiết kiệm tăng và lãi suất tăng

C. Khi đầu tư tăng thì việc làm tăng và tiết kiệm tăng

D. Khi đầu tư tăng thì việc làm tăng và thu nhập tăng

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 3: Vai trò của thị trường và chính phủ được P.Samuelson đề cập như thế nào?

A. Coi trọng cả vai trò của thị trường và chính phủ đều có tính thiết yếu.

B. Coi trọng vai trò của chính phủ, xem nhẹ vai trò của thị trường.

C. Coi trọng vai trò của thị trường, bỏ qua vai trò của chính phủ.

D. Coi trọng vai trò của thị trường, xem nhẹ vai trò của chính phủ.

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 4: Tư tưởng cơ bản của trường phái chủ nghĩa “Tự do mới” là gì?

A. Chỉ có sự điều tiết của nhà nước, không có thị trường

B. Cơ chế thị trường có sự điều tiết của nhà nước ở mức độ nhất định

C. Cơ chế thị trường có sự điều tiết của nhà nước

D. Cơ chế thị trường không cần sự điều tiết của nhà nước

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Theo trường phái thành Viene, muốn có nhiều giá trị thì phải:

A. Tạo ra sự khan hiếm

B. Tăng cường độ lao động

C. Tăng ích lợi giới hạn

D. Tăng năng suất lao động

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Lịch sử các học thuyết kinh tế có đáp án - Phần 6
Thông tin thêm
  • 31 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên