Câu hỏi: Trong lý thuyết số nhân đầu tư, J.M. Keynes cho rằng:

189 Lượt xem
30/08/2021
3.6 7 Đánh giá

A. Khi đầu tư tăng thì giá cả tăng và lạm phát tăng

B. Khi đầu tư tăng thì tiết kiệm tăng và lãi suất tăng

C. Khi đầu tư tăng thì việc làm tăng và tiết kiệm tăng

D. Khi đầu tư tăng thì việc làm tăng và thu nhập tăng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Theo K.Marx, khi tiền lương của người công nhân được trả đúng giá trị sức lao động thì:

A. Người công nhân vẫn bị bóc lột

B. Lúc đầu không, sau có bị bóc lột

C. Người công nhân có thể không hoặc vẫn bị bóc lột

D. Người công nhân không bị bóc lột

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Vai trò của thị trường và chính phủ được P.Samuelson đề cập như thế nào?

A. Coi trọng cả vai trò của thị trường và chính phủ đều có tính thiết yếu.

B. Coi trọng vai trò của chính phủ, xem nhẹ vai trò của thị trường.

C. Coi trọng vai trò của thị trường, bỏ qua vai trò của chính phủ.

D. Coi trọng vai trò của thị trường, xem nhẹ vai trò của chính phủ.

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 3: Theo trường phái trọng cung ở Mỹ, để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, họ chủ trương:

A. Cố định mức thuế

B. Giảm mức thuế

C. Tăng hệ thống thuế

D. Tăng mức thuế

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Theo P.A.Samuelson, tín hiệu trên thị trường là?

A. Giá trị

B. Cạnh tranh

C. Giá cả

D. Lợi nhuận

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 5: Trường phái trọng thương là tư tưởng kinh tế của?

A. Giai cấp địa chủ trong thời kỳ tích lũy nguyên thủy của tư bản

B. Giai cấp tư sản trong thời kỳ tích lũy nguyên thủy của tư bản

C. Giai cấp quý tộc, quan lại phong kiến ở Tây Âu

D. Giai cấp tư sản trong thời kỳ chủ nghĩa tư bản phát triển

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Tiêu chuẩn một quốc gia giàu có theo trường phái trọng thương là?

A. Của cải vật chất

B. Hàng hóa

C. Tiền tệ (vàng, bạc)

D. Phát triển công nghiệp

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Lịch sử các học thuyết kinh tế có đáp án - Phần 6
Thông tin thêm
  • 31 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên