Câu hỏi: Tiêu chuẩn một quốc gia giàu có theo trường phái trọng thương là?
A. Của cải vật chất
B. Hàng hóa
C. Tiền tệ (vàng, bạc)
D. Phát triển công nghiệp
Câu 1: Theo trường phái trọng cung ở Mỹ, để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, họ chủ trương:
A. Cố định mức thuế
B. Giảm mức thuế
C. Tăng hệ thống thuế
D. Tăng mức thuế
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Theo lý thuyết về “cái vòng luẩn quẩn” và “cú hích từ bên ngoài”, thì các nhân tố để tăng trưởng kinh tế ở các nước đang phát triển là:
A. Nhân lực; tài nguyên thiên nhiên; cơ cấu tư bản và kỹ thuật
B. Nhân lực; tài nguyên thiên nhiên và tư liệu sản xuất
C. Nhân lực; tài nguyên; cơ cấu tư bản và công cụ hiện đại
D. Nhân lực; tư liệu sản xuất ; cơ cấu tư bản và kỹ thuật hiện đại
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Theo quan điểm của trường phái thành Viene, nếu số lượng vật phẩm tăng lên, thì:
A. “Mức bão hòa nhu cầu” giảm xuống và “mức độ cấp thiết” của nhu cầu tăng lên
B. “Mức bão hòa nhu cầu” không đổi và “mức độ cấp thiết” của nhu cầu giảm xuống
C. “Mức bão hòa nhu cầu” tăng lên và “mức độ cấp thiết” của nhu cầu giảm xuống
D. “Mức bão hòa nhu cầu” tăng lên và “mức độ cấp thiết” của nhu cầu cũng tăng
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 4: Tư tưởng cơ bản của trường phái chủ nghĩa “Tự do mới” là gì?
A. Chỉ có sự điều tiết của nhà nước, không có thị trường
B. Cơ chế thị trường có sự điều tiết của nhà nước ở mức độ nhất định
C. Cơ chế thị trường có sự điều tiết của nhà nước
D. Cơ chế thị trường không cần sự điều tiết của nhà nước
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Theo Saint Simon, chia lịch sử xã hội thành:
A. Ba giai đoạn
B. Bốn giai đoạn
C. Năm giai đoạn
D. Sáu giai đoạn
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Trường phái “Tân cổ điển” ra đời vào:
A. Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX
B. Cuối thế kỷ XVII - đầu thế kỷ XVIII
C. Nửa đầu thế kỷ XIX
D. Cuối thế kỷ XVIII - đầu thế kỷ XIX
30/08/2021 4 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Lịch sử các học thuyết kinh tế có đáp án - Phần 6
- 31 Lượt thi
- 20 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử các học thuyết kinh tế có đáp án
- 1.4K
- 40
- 20
-
99 người đang thi
- 625
- 10
- 20
-
65 người đang thi
- 764
- 18
- 20
-
36 người đang thi
- 929
- 24
- 20
-
89 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận