Câu hỏi: Theo quyết định 493 và quyết định 18 “nợ cần chú ý“ là những khoản nợ quá hạn vớI thời gian là bao nhiêu ngày?
A. Từ 09 ngày trở xuống
B. Từ 10 ngày đến 90 ngày
C. Từ 181 ngày đến 360 ngày
D. Từ 91 ngày đến 180 ngày
Câu 1: Điều kiện tài trợ nguồn vốn SMEFP II.
A. DN có vốn điều lệ không quá 10 tỷ hoặc số lượng lao động bình quân hàng năm không quá 100 người
B. DN có vốn điều lệ không quá 10 tỷ hoặc số lượng lao động bình quân hàng năm không quá 300 người
C. DN có vốn điều lệ không quá 5 tỷ hoặc số lượng lao động bình quân hàng năm không quá 100 người
D. DN có vốn điều lệ không quá 5 tỷ hoặc số lượng lao động bình quân hàng năm không quá 300 người
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Nhu cầu vốn của một doanh nghiệp để thực hiện mua lô hàng nhằm phục vụ kế hoạch kinh doanh là 1.000 triệu đồng. Để thực hiện thương vụ này, khách hàng có vốn tự có là 500 triệu đồng và khi mua lô hàng trên, khách hàng được người bán cho nợ 200 triệu đồng. Khách hàng cần vay thêm Ngân hàng bao nhiêu tiền để thực hiện được phương án trên.
A. 1.000 triệu đồng.
B. 300 triệu đồng.
C. 500 triệu đồng.
D. 700 triệu đồng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Kỳ hạn trả nợ là:
A. Khoảng thời gian trong thời hạn cho vay được thỏa thuận giữa ngân hàng và khách hàng
B. Khoảng thời gian trong thời hạn cho vay được thỏa thuận giữa ngân hàng và khách hàng mà tại cuối mỗi thời gian này khách hàng trả một phần hoặc toàn bộ vốn vay.
C. Thời hạn cho vay được thỏa thuận giữa ngân hàng và khách hàng
D. Cả 3 câu trên
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 4: Theo quy định các tài sản đảm bảo như:trái phiếu, cổ phiếu, tín phiếu,kỳ phiếu, chứng chỉ tiền gửi,thương phiếu, các giấy tờ khác trị giá được bằng tiền, tiền VNĐ, ngoại tệ, có thuộc các trường hợp phải đăng ký giao dịch đảm bảo không?
A. Có
B. Không
C. Không bắt buộc
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Trách nhiệm quản lý và thu hồi nợ của bộ phận QLTD tại chi nhánh:
A. Các khoản nợ có vấn đề khi tổng dư nợ của khách hàng (kể cả các khoản nợ còn trong han) lớn hơn 500 triệu.
B. Các khoản nợ quá hạn trên 90 ngày đến 180 ngày, khi tổng dư nợ của khách hàng (kể cả các khoản nợ còn trong han) lớn hơn 1 tỷ hoặc các khoản nợ quá hạn trên 90 ngày hoặc nợ có vấn đề phát sinh tại đơn vị trực thuộc.
C. Các khoản nợ trên 180 ngày, khi tổng dư nợ của khách hàng (kể cả các khoản nợ còn trong han)lớn hơn 100 triệu
D. Tất cả các trường hợp trên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Theo quy định của pháp luật, Ngân hàng không chấp nhận việc bảo lãnh của những đối tượng nào dưới đây để làm cơ sở cho việc cấp tín dụng đối với khách hàng khác:
A. Bố, mẹ, vợ, chồng, con của thành viên Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, Tổng Giám đốc và Phó Tổng giám đốc của ngân hàng.
B. Các cổ đông lớn của Ngân hàng (là cá nhân hoặc tổ chức sở hữu trên 10% vốn điều lệ hoặc nắm giữ trên 10% cổ phần có quyền bỏ phiếu).
C. Cá nhân có tuổi trên 65 tuổi
D. Tổ chức kiểm toán, Kiểm toán viên có trách nhiệm kiểm toán tại ngân hàng; Thanh tra viên thực hiện nhiệm vụ thanh tra tại ngân hàng; Kế toán trưởng của Ngân hàng.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 14
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận