Câu hỏi: Theo luật doanh nghiệp năm 2005, trong công ty cổ phần thì số lượng thành viên của hội đồng quản trị tối thiểu:
A. 11 người
B. 7 người
C. 5 người
D. 3 người
Câu 1: Điều kiện tài trợ nguồn vốn SMEFP II.
A. DN có vốn điều lệ không quá 10 tỷ hoặc số lượng lao động bình quân hàng năm không quá 100 người
B. DN có vốn điều lệ không quá 10 tỷ hoặc số lượng lao động bình quân hàng năm không quá 300 người
C. DN có vốn điều lệ không quá 5 tỷ hoặc số lượng lao động bình quân hàng năm không quá 100 người
D. DN có vốn điều lệ không quá 5 tỷ hoặc số lượng lao động bình quân hàng năm không quá 300 người
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Bảo lãnh ngân hàng:
A. Là hình thức cấp tín dụng của ngân hàng cho khách hàng thông qua hình thức phát tiền vay cho khách hàng để thực hiện nghĩa vụ trả thay cho khách hàng
B. Là hình thức cấp tín dụng cho khách hàng thông qua hình thức phát hành bằng văn bản của tổ chức tín dụng với bên có quyền về việc thực hiện nghĩa vụ tài chính thay cho khách hàng khi khách hàng không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ nghĩa vụ đã cam kết với bên nhận bảo lãnh.
C. Là hình thức cấp tín dụng thông qua hình thức phát tiền vay cho bên nhận bảo lãnh để thực hiện nghĩa vụ trả thay cho khách hàng.
D. Câu a,b đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Tỷ lệ trích dự phòng cụ thể đối với khoản nợ nhóm 4 theo qui định hiện hành của NHNN là:
A. 20%
B. 30%
C. 5%
D. 50%
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Theo quy định các tài sản đảm bảo như:trái phiếu, cổ phiếu, tín phiếu,kỳ phiếu, chứng chỉ tiền gửi,thương phiếu, các giấy tờ khác trị giá được bằng tiền, tiền VNĐ, ngoại tệ, có thuộc các trường hợp phải đăng ký giao dịch đảm bảo không?
A. Có
B. Không
C. Không bắt buộc
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Bất động sản có yếu tố nước ngoài là:
A. Bao gồm các trường hợp chủ sở hữu hoặc một trong các đồng sở hữu là người nước ngoài hoặc người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
B. Bao gồm các trường hợp chủ sở hữu là người nước ngoài hoặc người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
C. Là tất cả các người nước ngoài sở hữu tài sản
D. Tất cả các câu trên đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Kỳ hạn trả nợ là:
A. Khoảng thời gian trong thời hạn cho vay được thỏa thuận giữa ngân hàng và khách hàng
B. Khoảng thời gian trong thời hạn cho vay được thỏa thuận giữa ngân hàng và khách hàng mà tại cuối mỗi thời gian này khách hàng trả một phần hoặc toàn bộ vốn vay.
C. Thời hạn cho vay được thỏa thuận giữa ngân hàng và khách hàng
D. Cả 3 câu trên
30/08/2021 4 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 14
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận