Câu hỏi: Vốn luân chuyển ròng của doanh nghiệp bằng:
A. Nguồn vốn chủ sở hữu -Tài sản cố định
B. Nguồn vốn chủ sở hữu – Tài sản cố định - Đầu tư dài hạn
C. Nguồn vốn chủ sở hữu + Nợ dài hạn - Tài sản cố định - Đầu tư dài hạn
D. Nguồn vốn chủ sở hữu + Nợ vay dài hạn - Tài sản cố định - Đầu tư dài hạn
Câu 1: Nhu cầu vốn của một doanh nghiệp để thực hiện mua lô hàng nhằm phục vụ kế hoạch kinh doanh là 1.000 triệu đồng. Để thực hiện thương vụ này, khách hàng có vốn tự có là 500 triệu đồng và khi mua lô hàng trên, khách hàng được người bán cho nợ 200 triệu đồng. Khách hàng cần vay thêm Ngân hàng bao nhiêu tiền để thực hiện được phương án trên.
A. 1.000 triệu đồng.
B. 300 triệu đồng.
C. 500 triệu đồng.
D. 700 triệu đồng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Nguyên tắc cấp tín dụng:
A. Có tài sản đảm bảo khoản vay, hoàn trả vốn và lãi vay đúng hạn như đã thỏa thuận
B. Khách hàng phải sử dụng vốn đúng mục đích, có tài sản đảm bảo khoản vay như đã thỏa thuận
C. Khách hàng phải sử dụng vốn đúng mục đích, hoàn trả vốn và lãi vay đúng hạn như đã thỏa thuận
D. Cả 3 câu trên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Thời hiệu khởi kiện để yêu cầu Tòa án giải quyết tranh chấp hợp đồng dân sự là bao nhiêu:
A. Kể từ ngày quyền và lợi ích của các bên bị xâm phạm đến 24 tháng;
B. Kể từ ngày quyền và lợi ích của các bên bị xâm phạm đến 6 tháng;
C. Kể từ ngày quyền và lợi ích của các bên bị xâm phạm đến lúc nào giải quyết xong.
D. Tất cả các câu trên đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Khi thẩm định dự án đầu tư, các chỉ số nào sau đây phải được xác định:
A. IRR (tỷ suất sinh lời nội bộ), thời gian hoàn vốn đầu tư
B. NPV (hiện giá thu nhập ròng), IRR (tỷ suất sinh lời nội bộ)
C. NPV (hiện giá thu nhập ròng), IRR (tỷ suất sinh lời nội bộ), thời gian hoàn vốn đầu tư
D. NPV (hiện giá thu nhập ròng), thời gian hoàn vốn đầu tư
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Theo quy định của pháp luật, Ngân hàng không chấp nhận việc bảo lãnh của những đối tượng nào dưới đây để làm cơ sở cho việc cấp tín dụng đối với khách hàng khác:
A. Bố, mẹ, vợ, chồng, con của thành viên Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, Tổng Giám đốc và Phó Tổng giám đốc của ngân hàng.
B. Các cổ đông lớn của Ngân hàng (là cá nhân hoặc tổ chức sở hữu trên 10% vốn điều lệ hoặc nắm giữ trên 10% cổ phần có quyền bỏ phiếu).
C. Cá nhân có tuổi trên 65 tuổi
D. Tổ chức kiểm toán, Kiểm toán viên có trách nhiệm kiểm toán tại ngân hàng; Thanh tra viên thực hiện nhiệm vụ thanh tra tại ngân hàng; Kế toán trưởng của Ngân hàng.
30/08/2021 1 Lượt xem
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 14
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận