Câu hỏi: Khi thẩm định dự án đầu tư, các chỉ số nào sau đây phải được xác định:

57 Lượt xem
30/08/2021
2.6 5 Đánh giá

A. IRR (tỷ suất sinh lời nội bộ), thời gian hoàn vốn đầu tư

B. NPV (hiện giá thu nhập ròng), IRR (tỷ suất sinh lời nội bộ)

C. NPV (hiện giá thu nhập ròng), IRR (tỷ suất sinh lời nội bộ), thời gian hoàn vốn đầu tư

D. NPV (hiện giá thu nhập ròng), thời gian hoàn vốn đầu tư

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thời hiệu khởi kiện để yêu cầu Tòa án giải quyết tranh chấp hợp đồng dân sự là bao nhiêu: 

A. Kể từ ngày quyền và lợi ích của các bên bị xâm phạm đến 24 tháng;

B. Kể từ ngày quyền và lợi ích của các bên bị xâm phạm đến 6 tháng;

C. Kể từ ngày quyền và lợi ích của các bên bị xâm phạm đến lúc nào giải quyết xong.

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Kỳ hạn trả nợ là:

A. Khoảng thời gian trong thời hạn cho vay được thỏa thuận giữa ngân hàng và khách hàng 

B. Khoảng thời gian trong thời hạn cho vay được thỏa thuận giữa ngân hàng và khách hàng mà tại cuối mỗi thời gian này khách hàng trả một phần hoặc toàn bộ vốn vay.

C. Thời hạn cho vay được thỏa thuận giữa ngân hàng và khách hàng

D. Cả 3 câu trên

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 3: Theo quy định của pháp luật, Ngân hàng không chấp nhận việc bảo lãnh của những đối tượng nào dưới đây để làm cơ sở cho việc cấp tín dụng đối với khách hàng khác:

A. Bố, mẹ, vợ, chồng, con của thành viên Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, Tổng Giám đốc và Phó Tổng giám đốc của ngân hàng.

B. Các cổ đông lớn của Ngân hàng (là cá nhân hoặc tổ chức sở hữu trên 10% vốn điều lệ hoặc nắm giữ trên 10% cổ phần có quyền bỏ phiếu).

C. Cá nhân có tuổi trên 65 tuổi

D. Tổ chức kiểm toán, Kiểm toán viên có trách nhiệm kiểm toán tại ngân hàng; Thanh tra viên thực hiện nhiệm vụ thanh tra tại ngân hàng; Kế toán trưởng của Ngân hàng.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Trách nhiệm quản lý và thu hồi nợ của bộ phận QLTD tại chi nhánh:

A. Các khoản nợ có vấn đề khi tổng dư nợ của khách hàng (kể cả các khoản nợ còn trong han) lớn hơn 500 triệu. 

B. Các khoản nợ quá hạn trên 90 ngày đến 180 ngày, khi tổng dư nợ của khách hàng (kể cả các khoản nợ còn trong han) lớn hơn 1 tỷ hoặc các khoản nợ quá hạn trên 90 ngày hoặc nợ có vấn đề phát sinh tại đơn vị trực thuộc.

C. Các khoản nợ trên 180 ngày, khi tổng dư nợ của khách hàng (kể cả các khoản nợ còn trong han)lớn hơn 100 triệu 

D. Tất cả các trường hợp trên 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Ngân hàng không được cấp tín dụng không có tài sản bảo đảm hoặc cấp tín dụng với những điều kiện ưu đãi cho đối tượng nào sau đây:

A. Bố mẹ, vợ, chồng, con của thành viên hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, Tổng giám đốc và phó Tổng giám đốc của Ngân hàng.

B. Các cổ đông lớn của Ngân hàng

C. Thành viên hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, Tổng giám đốc và phó Tổng giám đốc của Ngân hàng

D. Tất cả các trường hợp trên 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Điều kiện tài trợ nguồn vốn SMEFP II.

A. DN có vốn điều lệ không quá 10 tỷ hoặc số lượng lao động bình quân hàng năm không quá 100 người

B. DN có vốn điều lệ không quá 10 tỷ hoặc số lượng lao động bình quân hàng năm không quá 300 người 

C. DN có vốn điều lệ không quá 5 tỷ hoặc số lượng lao động bình quân hàng năm không quá 100 người 

D. DN có vốn điều lệ không quá 5 tỷ hoặc số lượng lao động bình quân hàng năm không quá 300 người 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 14
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm

Cùng danh mục