Câu hỏi: Theo quy định hiện hành, Ngân hàng chuyển nợ quá hạn trong trường hợp nào:
A. Trễ gốc đến 10 ngày.
B. Trễ gốc và lãi đến 10 ngày
C. Trễ lãi đến 10 ngày.
D. Cả 3 trường hợp trên đều đúng
Câu 1: Nhu cầu vốn của một doanh nghiệp để thực hiện mua lô hàng nhằm phục vụ kế hoạch kinh doanh là 1.000 triệu đồng. Để thực hiện thương vụ này, khách hàng có vốn tự có là 500 triệu đồng và khi mua lô hàng trên, khách hàng được người bán cho nợ 200 triệu đồng. Khách hàng cần vay thêm Ngân hàng bao nhiêu tiền để thực hiện được phương án trên.
A. 1.000 triệu đồng.
B. 300 triệu đồng.
C. 500 triệu đồng.
D. 700 triệu đồng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Nguyên tắc cấp tín dụng:
A. Có tài sản đảm bảo khoản vay, hoàn trả vốn và lãi vay đúng hạn như đã thỏa thuận
B. Khách hàng phải sử dụng vốn đúng mục đích, có tài sản đảm bảo khoản vay như đã thỏa thuận
C. Khách hàng phải sử dụng vốn đúng mục đích, hoàn trả vốn và lãi vay đúng hạn như đã thỏa thuận
D. Cả 3 câu trên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Loại hình cho vay nào không có tờ trình thẩm định
A. Cho vay CBCNV
B. Cho vay cầm cố sổ tiền gửi
C. Trả góp tiểu thương
D. Không có trường hợp trên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Điều kiện tài trợ nguồn vốn SMEFP II.
A. DN có vốn điều lệ không quá 10 tỷ hoặc số lượng lao động bình quân hàng năm không quá 100 người
B. DN có vốn điều lệ không quá 10 tỷ hoặc số lượng lao động bình quân hàng năm không quá 300 người
C. DN có vốn điều lệ không quá 5 tỷ hoặc số lượng lao động bình quân hàng năm không quá 100 người
D. DN có vốn điều lệ không quá 5 tỷ hoặc số lượng lao động bình quân hàng năm không quá 300 người
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Ngân hàng không được cấp tín dụng không có tài sản bảo đảm hoặc cấp tín dụng với những điều kiện ưu đãi cho đối tượng nào sau đây:
A. Bố mẹ, vợ, chồng, con của thành viên hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, Tổng giám đốc và phó Tổng giám đốc của Ngân hàng.
B. Các cổ đông lớn của Ngân hàng
C. Thành viên hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, Tổng giám đốc và phó Tổng giám đốc của Ngân hàng
D. Tất cả các trường hợp trên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Tỷ lệ trích dự phòng cụ thể đối với khoản nợ nhóm 4 theo qui định hiện hành của NHNN là:
A. 20%
B. 30%
C. 5%
D. 50%
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 14
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận