Câu hỏi: Điều kiện tài trợ dự án SMEFP II.

94 Lượt xem
30/08/2021
3.5 6 Đánh giá

A. Nhu cầu tài trợ tối đa dự án là 10 tỷ, vốn tự có tham gia tốI thiểu của DN là 10% tổng chi phí dự án…

B. Nhu cầu tài trợ tối đa dự án là 10 tỷ, vốn tự có tham gia tốI thiểu của DN là 15% tổng chi phí dự án… 

C. Nhu cầu tài trợ tối đa dự án là 10 tỷ, vốn tự có tham gia tốI thiểu của DN là 30% tổng chi phí dự án… 

D. Nhu cầu tài trợ tối đa dự án là 20 tỷ, vốn tự có tham gia tốI thiểu của DN là 15% tổng chi phí dự án…

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Theo quyết định 493 và quyết định 18 “nợ cần chú ý“ là những khoản nợ quá hạn vớI thời gian là bao nhiêu ngày?

A. Từ 09 ngày trở xuống 

B. Từ 10 ngày đến 90 ngày

C. Từ 181 ngày đến 360 ngày

D. Từ 91 ngày đến 180 ngày

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Khi xác định thời hạn cho vay cho tổ chức có đăng ký kinh doanh, tổ chức tín dụng căn cứ vào các yếu tố nào:

A. Chu kỳ sản xuất kinh doanh, thời hạn thu hồi vốn của dự án đầu tư

B. Khả năng trả nợ của khách hàng và nguồn vốn cho vay của tổ chức tín dụng

C. Thời hạn cho vay không vượt quá thời hạn còn lại trên giấy phép họat động kinh doanh.

D. Cả 03 câu trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Điều kiện tài trợ nguồn vốn SMEFP II.

A. DN có vốn điều lệ không quá 10 tỷ hoặc số lượng lao động bình quân hàng năm không quá 100 người

B. DN có vốn điều lệ không quá 10 tỷ hoặc số lượng lao động bình quân hàng năm không quá 300 người 

C. DN có vốn điều lệ không quá 5 tỷ hoặc số lượng lao động bình quân hàng năm không quá 100 người 

D. DN có vốn điều lệ không quá 5 tỷ hoặc số lượng lao động bình quân hàng năm không quá 300 người 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Hệ số thanh toán nhanh của doanh nghiệp được xác định dựa trên các thông số lấy từ bảng nào sau đây:

A. Bảng cân đối kế toán

B. Bảng cân đối phát sinh

C. Bảng kết quả hoạt động kinh doanh 

D. Bảng lưu chuyển tiền tệ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Thời hiệu khởi kiện để yêu cầu Tòa án giải quyết tranh chấp hợp đồng dân sự là bao nhiêu: 

A. Kể từ ngày quyền và lợi ích của các bên bị xâm phạm đến 24 tháng;

B. Kể từ ngày quyền và lợi ích của các bên bị xâm phạm đến 6 tháng;

C. Kể từ ngày quyền và lợi ích của các bên bị xâm phạm đến lúc nào giải quyết xong.

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 14
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm

Cùng danh mục