Câu hỏi: Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Khoản mục nào không thuộc vốn cấp 1?
A. Vốn điều lệ và quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ
B. Quỹ dự phòng tài chính
C. Quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ
D. Lợi nhuận không chia
Câu 1: Giới hạn tổng mức dư nợ cấp tín dụng của Ngân hàng thương mại đối với một khách hàng và người có liên quan là bao nhiêu?
A. 25% vốn tự có của Ngân hàng
B. 20% vốn tự có của Ngân hàng
C. 15% vốn tự có của Ngân hàng
D. 10% vốn tự có của Ngân hàng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Theo Thông tư 19/2010/TT-NHNN ngày 27/09/2010, Tổ chức tín dụng (ngân hàng) chỉ được sử dụng nguồn vốn huy động để cấp tín dụng với điều kiện việc cấp tín dụng từ nguồn vốn huy động không được vượt quá tỷ lệ
A. 80%
B. 85%
C. 90%
D. 100%
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Giới hạn tín dụng của TCTD được tính trên mức vốn nào?
A. Vốn điều lệ
B. Vốn chủ sở hữu
C. Vốn tự có
D. Vốn điều lệ và quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Hình thức nào không phải là hình thức cấp tín dụng của Ngân hàng thương mại?
A. Cho vay
B. Bảo lãnh ngân hàng
C. Phát hành thẻ tín dụng
D. Cho thuê tài chính
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Cổ đông và người có liên quan của cổ đông đó không được sở hữu vượt quá bao nhiêu % vốn điều lệ của một tổ chức tín dụng
A. 5
B. 10
C. 20
D. 50
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Các Tài sản "Có" nào có mức rủi ro 250%?
A. Cho vay để đầu tư chứng khoán
B. Các khoản cho vay các công ty con, công ty liên doanh, công ty liên kết của tổ chức tín dụng
C. Đầu tư tài sản cố định
D. Cả a, b và c
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án - Phần 4
- 1 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận