Câu hỏi: Theo quy định tại Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ, người nào có thẩm quyền ký các văn bằng chứng thực ở Phòng Tư pháp?
A. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện.
B. Phó chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện.
C. Trưởng phòng Tư pháp.
D. Cán bộ Tư pháp
Câu 1: Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ, thay thế các nội dung gì, của văn bản nào?
A. Thay thế quy định về chứng thực bản sao, chữ ký trong Nghị định số 76/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về Công chứng, chứng thực;
B. Thay thế quy định về chứng thực trong Nghị định số 77/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về Công chứng, chứng thực;
C. Thay thế quy định về chứng thực bản sao, chữ ký trong Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về Công chứng, chứng thực;
D. Cả a, b, c đều đúng.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ quy định cơ quan nào được giao làm đầu mối giúp Hội đồng nhân dân cấp tỉnh tự kiểm tra văn bản?
A. Trưởng Ban Pháp chế của Hội đồng nhân dân.
B. Giám đốc Sở Tư pháp.
C. Các Ban của Hội đồng nhân dân.
D. A và B đúng.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Theo quy định của Luật Lý lịch tư pháp năm 2009, cơ quan, đơn vị nào có trách nhiệm cung cấp thông tin lý lịch tư pháp cho cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp?
A. Toà án, Viện kiểm sát.
B. Cơ quan thi hành án dân sự, cơ quan có thẩm quyền thuộc Bộ Công an.
C. Cơ quan thi hành án thuộc Bộ Quốc phòng và cơ quan, tổ chức có liên quan.
D. Cả A, B và C đều đúng.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ quy định văn bản nào sau đây phải được kiểm tra?
A. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân.
B. Quyết định, Chỉ thị của Ủy ban nhân dân.
C. Quyết định của Giám đốc Sở có chứa quy phạm pháp luật.
D. Cả 3 phương án trên.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ, cơ quan ngang bộ, HĐND, Thường trực HĐND, Đại biểu HĐND, UBND, Chủ tịch UBND trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát, kiểm tra văn bản QPPL của HĐND, UBND cấp dưới trực tiếp
B. HĐND, Thường trực HĐND, Đại biểu HĐND, UBND, Chủ tịch UBND trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát, kiểm tra văn bản QPPL của HĐND, UBND cấp dưới trực tiếp; HĐND giám sát văn bản QPPL của UBND cùng cấp.
C. Quốc hội, Chính phủ, HĐND, Thường trực HĐND, Đại biểu HĐND, UBND, Chủ tịch UBND trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát, kiểm tra văn bản QPPL của HĐND, UBND cấp dưới trực tiếp; HĐND giám sát văn bản QPPL của UBND cùng cấp.
D. Quốc hội, Chính phủ, Mặt trận Tổ quốc Việt nam, HĐND, UBND trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát, kiểm tra văn bản QPPL của HĐND, UBND cấp dưới trực tiếp; HĐND giám sát văn bản QPPL của UBND cùng cấp.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
A. Đang quản lý sổ gốc;
B. Có thẩm quyền;
C. Đang quản lý sổ gốc và bản chính;
D. Đang quản lý bản chính.
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm ôn thi công chức cấp ngành Tư pháp - Hộ tịch - Phần 6
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi công chức cấp ngành Tư pháp - Hộ tịch có đáp án
- 165
- 0
- 30
-
88 người đang thi
- 152
- 0
- 30
-
90 người đang thi
- 272
- 3
- 30
-
36 người đang thi
- 158
- 0
- 30
-
28 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận