Câu hỏi: Nhận định nào sau đây đúng?

83 Lượt xem
30/08/2021
3.4 8 Đánh giá

A. Văn bản QPPL do HĐND, UBND ban hành chỉ được sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ bằng văn bản của chính HĐND,UBND đã ban hành văn bản đó hoặc bị đình chỉ việc thi hành, hủy bỏ, bãi bỏ bằng văn bản của cơ quan, cá nhân có thẩm quyền

B. Văn bản QPPL do HĐND, UBND ban hành được sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ bằng văn bản của chính HĐND, UBND ban hành văn bản đó hoặc bị đình chỉ việc thi hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ bằng văn bản của cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền

C. Văn bản QPPL do HĐND, UNBND ban hành chỉ được sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ bằng văn bản của HĐND, UBND cùng cấp, hoặc bị đình chỉ việc thi hành, hủy bỏ, bãi bỏ bằng văn bản của cơ quan, người có thẩm quyền

D. Văn bản QPPL do HĐND, UBND ban hành chỉ được sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ bằng văn bản của Chính phủ, Quốc hội và của chính HĐND, UBND đã ban hành văn bản đó hoặc bị đình chỉ việc thi hành, hủy bỏ, bãi bỏ bằng văn bản của cơ quan, cá nhân có thẩm quyền.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nhận định nào sau đây đúng?

A. Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ, cơ quan ngang bộ, HĐND, Thường trực HĐND, Đại biểu HĐND, UBND, Chủ tịch UBND trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát, kiểm tra văn bản QPPL của HĐND, UBND cấp dưới trực tiếp

B. HĐND, Thường trực HĐND, Đại biểu HĐND, UBND, Chủ tịch UBND trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát, kiểm tra văn bản QPPL của HĐND, UBND cấp dưới trực tiếp; HĐND giám sát văn bản QPPL của UBND cùng cấp.

C. Quốc hội, Chính phủ, HĐND, Thường trực HĐND, Đại biểu HĐND, UBND, Chủ tịch UBND trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát, kiểm tra văn bản QPPL của HĐND, UBND cấp dưới trực tiếp; HĐND giám sát văn bản QPPL của UBND cùng cấp.

D. Quốc hội, Chính phủ, Mặt trận Tổ quốc Việt nam, HĐND, UBND trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát, kiểm tra văn bản QPPL của HĐND, UBND cấp dưới trực tiếp; HĐND giám sát văn bản QPPL của UBND cùng cấp.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Theo quy định của Luật Lý lịch tư pháp năm 2009, cơ quan, đơn vị nào có tráchnhiệm cung cấp thông tin lý lịch tư pháp cho cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp?

A. Toà án, Viện kiểm sát.

B. Cơ quan thi hành án dân sự, cơ quan có thẩm quyền thuộc Bộ Công an.

C. Cơ quan thi hành án thuộc Bộ Quốc phòng và cơ quan, tổ chức có liên quan.

D. Cả A, B và C đều đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Nội dung nào sau đây thuộc nguyên tắc đăng ký và quản lý hộ tịch theo quy định tại Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ?

A. Giấy tờ hộ tịch do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho cá nhân là căn cứ pháp lý xác nhận sự kiện hộ tịch của cá nhân đó.

B. Mỗi sự kiện hộ tịch chỉ được đăng ký tại một nơi theo đúng thẩm quyền quy định của Nghị định này.

C. Mỗi sự kiện hộ tịch được đăng ký tại nhiều nơi theo đúng quy định.

D. A và C đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Ký hiệu văn bản QPPL của HĐND, UBND được sắp xếp theo thứ tự nào?

A. Số thứ tự của văn bản/năm ban hành/tên viết tắt của cơ quan ban hành văn bản- tên viết tắt của loại văn bản  

B. Số thứ tự của văn bản/ tên viết tắt của cơ quan ban hành văn bản-tên viết tắt của loại văn bản

C. Số thứ tự của văn bản/năm ban hành văn bản/tên viết tắt của loại văn bản-tên viết tắt của cơ quan ban hành văn bản  

D. Số thứ tự của văn bản/tên viết tắt của loại văn bản-tên viết tắt của cơ quan ban hành văn bản

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Theo quy định tại Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ, chữ "BẢN SAO" ghi vào chỗ nào của bản sao?

A. Trang đầu tiên, chỗ trống phía trên bên phải của bản sao;

B. Trang đầu tiên, chỗ trống phía cuối trang bên trái của bản sao;

C. Trang đầu tiên, chỗ trống phía trên bên trái của bản sao;

D. Trang cuối cùng, chỗ trống phía cuối trang bên trái của bản sao, nếu bản sao có từ hai tờ trở lên thì phải đóng dấu giáp lai;

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm ôn thi công chức cấp ngành Tư pháp - Hộ tịch - Phần 6
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm