Câu hỏi: Theo quy định tại Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực họp đồng, giao dịch quy định thòi hạn chứng thực hợp đồng, giao dịch không quá:
A. 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản vói người yêu cầu chứng thực
B. 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
C. 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bang văn bản với người yêu cầu chứng thực
D. 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hon theo thỏa thuận bằng văn bản vói người yêu cầu chứng thực
Câu 1: Theo quy định tại Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch quy định, thòi hạn lưu trữ đối với việc chứng thực hợp đồng, giao dịch, cơ quan thực hiện chứng thực phải lưu một bản chính hợp đồng, giao dịch kèm theo hồ sơ là:
A. 05 (năm) năm
B. 20 (hai mươi) năm
C. 30 (ba mươi) năm
D. 10 (mười) năm
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Theo quy định tại Nghị định số 23/2015d4Đ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch quy định thời hạn lưu trữ đối với việc chứng thực chữ ký và chứng thực chữ ký người dịch, cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực phải lưu một bản giấy tờ, văn bản đã chứng thực là:
A. 02 (hai) năm
B. 03 (ba) năm
C. 04 (bốn) năm
D. 05 (năm) năm
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 02/2011/TTLT -VPCPBNV ngày 28/01/2011 của Văn phòng Chính phủ, Bộ Nội vụ quy định Văn phòng Uỷ ban nhân dân cấp tình là cơ quan chuyên môn, ngang sở, là bộ máy giúp việc của:
A. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh (bao gồm cả Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
B. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
C. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
D. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tình (bao gồm cả Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tỉnh)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Theo Thông tư số 09/2014/TTBNV ngày 01/10/2014 cửa Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý chứng chi hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ quy định Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ lưu trữ có giá trị:
A. 03 năm kể từ ngày cấp
B. 10 năm kể từ ngày cấp
C. 05 năm kể từ ngày cấp
D. 07 năm kể từ ngày cấp
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 02/2011/TTLT -VPCPBNV ngày 28/01/2011 cửa Văn phòng Chính phủ, Bộ Nội vụ quy định Văn phòng ủy ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện nhiệm vụ phát ngôn của:
A. Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo quy đỊnh của pháp luật
B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo quy định của pháp luật
C. Hội đồng nhân dân cấp tình theo quy định của pháp luật
D. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tình theo quy định của pháp luật
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Theo quy định tại Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch quy định “Sổ gốc”:
A. Là sổ do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền lập ra khi thực hiện việc cấp bản chính theo quy định của pháp luật, trong đó có nội dung đầy đủ, chính xác như sổ chính mà cơ quan, tổ chức đó đã cấp
B. Là sổ do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền lập ra khi thực hiện việc cấp bản chính theo quy định của pháp luật, trong đó có nội dung đầy đủ, chính xác như bẳn chính mà cơ quan, to chức đó đã cấp
C. Là sổ do cơ quan, tổ chức có thẳm quyền lập ra khi thực hiện việc cấp bản gốc theo quy định của pháp luật, ừong đó có nội dung đầy đủ, chính xác như bản chính mà cơ quan
D. Là sổ do cơ quan, tổ chức có thầm quyền lập ra khi thực hiện việc cấp bản chính theo quy định của pháp luật, trong đó có nội dung đầy đủ, chính xác như bản gốc mà cơ quan, tổ chức đó đã cấp
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm thi công chức chuyên ngành Văn phòng có đáp án - Phần 4
- 0 Lượt thi
- 20 Phút
- 20 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm thi công chức chuyên ngành Văn phòng có đáp án
- 158
- 0
- 5
-
55 người đang thi
- 162
- 0
- 20
-
32 người đang thi
- 188
- 0
- 20
-
92 người đang thi
- 397
- 0
- 20
-
77 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận