Câu hỏi: Theo quy định tại Luật Viên chức, thời hạn biệt phái viên chức là bao nhiêu năm?
A. Không quá 2 năm
B. Không quá 3 năm
C. Không quá 4 năm
D. Không quá 5 năm
Câu 1: Theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ, công chức cấp xã có bao nhiêu chức danh?
A. 08 chức danh
B. 07 chức danh
C. 06 chức danh
D. 05 chức danh
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Theo quy định tại Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 của Bộ Nội vụ, hợp đồng làm việc xác định thời hạn được ký kết khi nào?
A. Khi người trúng tuyển vào viên chức
B. Khi đã thực hiện xong hợp đồng làm việc xác định thời hạn
C. Khi cán bộ, công chức chuyển thành viên chức theo quy định
D. Khi hết hạn hợp đồng thử việc
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Theo quy định tại Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ, thời gian tập sự được quy định thế nào?
A. 12 tháng đối với trường hợp tuyển dụng vào công chức loại C
B. 06 tháng đối với trường hợp tuyển dụng vào công chức loại D
C. 03 đến 06 tháng đối với trường hợp tuyển dụng vào công chức loại D
D. a và b đúng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ, Phó Bí thư Đảng uỷ, Chủ tịch HĐND, Chủ tịch UBND cấp xã được hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo là bao nhiêu?
A. 0,15 so với mức lương tối thiểu chung
B. 0,20 so với mức lương tối thiểu chung
C. 0,25 so với mức lương tối thiểu chung
D. 0,30 so với mức lương tối thiểu chung
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Theo quy định tại Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ, trường hợp người được tuyển dụng vào công chức không đến nhận việc theo thời gian quy định, thì cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức phải:
A. Ra quyết định huỷ bỏ quyết định tuyển dụng
B. Gửi thông báo đến người được tuyển dụng yêu cầu đến nhận việc
C. Gia hạn thời gian đến nhận việc thêm 15 ngày
D. Cả a, b, c đều đúng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Theo quy định tại Luật Viên chức, người hướng dẫn tập sự đối với viên chức được hưởng hệ số phụ cấp trách nhiệm là bao nhiêu so với mức lương tối thiểu hiện hành?
A. 0,5 mức lương tối thiểu hiện hành
B. 0,4 mức lương tối thiểu hiện hành
C. 0,3 mức lương tối thiểu hiện hành
D. 0,2 mức lương tối thiểu hiện hành
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm ôn thi công chức chuyên ngành Nội vụ có đáp án - Phần 3
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận