Câu hỏi: Theo quy định hiện hành, thời gian tập sự của Viên chức là bao nhiêu tháng?
A. Từ 03 tháng đến 06 tháng
B. Từ 03 tháng đến 12 tháng
C. Từ 03 tháng đến 09 tháng
D. Từ 6 tháng đến 12 tháng
Câu 1: Theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ, số lượng những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã loại 2 được bố trí bao nhiêu người?
A. Tối đa không quá 22 người
B. Tối đa không quá 20 người
C. Tối đa không quá 19 người
D. Tối đa không quá 24 người
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Theo quy định tại Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ, trong thời gian tập sự, người tập sự có trình độ tiến sĩ phù hợp với yêu cầu tuyển dụng được hưởng chế độ, chính sách gì?
A. Được hưởng 85% mức lương bậc 1 của ngạch tuyển dụng
B. Được hưởng 85% mức lương bậc 3 của ngạch tuyển dụng và các khoản phụ cấp theo quy định của pháp luật
C. Được hưởng 100% mức lương bậc 2 của ngạch tuyển dụng và các khoản phụ cấp theo quy định của pháp luật
D. Được hưởng 100% mức lương bậc 1 của ngạch tuyển dụng và các khoản phụ cấp theo quy định của pháp luật
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 3: Thời gian tập sự đối với công chức loại D là bao nhiêu tháng?
A. 03 tháng
B. 18 tháng
C. 06 tháng
D. 12 tháng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ, cán bộ cấp xã loại 1 hưởng mức phụ cấp theo loại đơn vị hành chính cấp xã là:
A. 5% trên mức lương hiện hưởng, cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo, phụ cấp thâm niên vượt khung và hệ số chênh lệch bảo lưu (nếu có)
B. 10% trên mức lương hiện hưởng, cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo, phụ cấp thâm niên vượt khung và hệ số chênh lệch bảo lưu (nếu có)
C. 15% trên mức lương hiện hưởng, cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo, phụ cấp thâm niên vượt khung và hệ số chênh lệch bảo lưu (nếu có)
D. 20 % trên mức lương hiện hưởng, cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo, phụ cấp thâm niên vượt khung và hệ số chênh lệch bảo lưu (nếu có)
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Trong thời gian hướng dẫn tập sự, người hướng dẫn tập sự đối với viên chức được hưởng hệ số phụ cấp trách nhiệm là bao nhiêu so với mức lương tối thiểu hiện hành?
A. 0,2 mức lương tối thiểu hiện hành
B. 0,3 mức lương tối thiểu hiện hành
C. 0,5 mức lương tối thiểu hiện hành
D. 0,4 mức lương tối thiểu hiện hành
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Luật Cán bộ, công chức quy định có mấy nguyên tắc quản lý cán bộ, công chức?
A. 4 nguyên tắc
B. 5 nguyên tắc
C. 6 nguyên tắc
D. 7 nguyên tắc
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm ôn thi công chức chuyên ngành Nội vụ có đáp án - Phần 2
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi công chức chuyên ngành Nội vụ có đáp án
- 262
- 0
- 25
-
81 người đang thi
- 459
- 0
- 25
-
73 người đang thi
- 357
- 0
- 25
-
93 người đang thi
- 248
- 0
- 5
-
78 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận