Câu hỏi: Theo quy định hiện hành của NHNN, Nợ dưới tiêu chuẩn thuộc nhóm nợ nào? Tỷ lệ trích lập dự phòng là bao nhiêu?
A. Nhóm 4 – tỷ lệ trích là 50%/lãi ròng hàng năm.
B. Nhóm 3 – tỷ lệ trích là 20%/lãi ròng hàng năm.
C. Nhóm 3 – tỷ lệ trích là 50%/lãi ròng hàng năm.
D. Nhóm 2 – tỷ lệ trích là 5%/lãi ròng hàng năm.
Câu 1: Hình thức cho vay nào sau đây ở nước ta không phải là hình thức cho vay của NHTM?
A. Cho vay phục vụ kinh doanh công thương nghiệp
B. Cho vay hỗ trợ học phí cho sinh viên
C. Cho vay kinh doanh xuất nhập khẩu
D. Cho vay tiêu dùng cá nhân
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Các khoản phải thu nên áp dụng bao thanh toán là các khoản phải thu theo phương thức thanh toán nào:
A. trả chậm có thời hạn thanh toán dưới 180 ngày
B. trả chậm có thời hạn thanh toán trên 180 ngày
C. trả chậm có thời hạn thanh toán trên 360 ngày
D. trả chậm có thời hạn thanh toán dưới 360 ngày
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Ngân hàng thực hiện trích lập dự phòng và duy trì dự phòng chung bằng bao nhiêu% tổng giá trị các khoản nợ từ nhóm 1 đến nhóm 4?
A. 0,25%
B. 0,75%
C. 0,5%
D. 1%
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Các loại lệnh mua bán chứng khoán trên thị trường chứng khoán là:
A. Lệnh mua, lệnh đặt hàng, lệnh bán, lệnh hủy.
B. Lệnh đơn, lệnh kép, lệnh giới hạn.
C. Lệnh thị trường, lệnh giới hạn, lệnh dừng mua, lệnh dừng bán.
D. Lệnh trực tiếp, lệnh gián tiếp, lệnh trung gian và lệnh miễn trung gian.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Một dự án đầu tư mở rộng sản xuất được ngân hàng tài trợ và có các số liệusau đây:
A. 400 tỷ
B. 320 tỷ
C. 300 tỷ
D. 330 tỷ
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Một thư tín dụng chuyển nhượng có thể được chuyển nhượng:
A. Một lần
B. Hai lần
C. Ba lần
D. Nhiều lần
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 22
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận