Câu hỏi: Theo quy định hiện hành của NHNN, Nợ dưới tiêu chuẩn thuộc nhóm nợ nào? Tỷ lệ trích lập dự phòng là bao nhiêu?

120 Lượt xem
30/08/2021
3.4 10 Đánh giá

A. Nhóm 4 – tỷ lệ trích là 50%/lãi ròng hàng năm.

B. Nhóm 3 – tỷ lệ trích là 20%/lãi ròng hàng năm.

C. Nhóm 3 – tỷ lệ trích là 50%/lãi ròng hàng năm.

D. Nhóm 2 – tỷ lệ trích là 5%/lãi ròng hàng năm.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thư tín dụng L/C là:

A. Cam kết của người mua và trả cho người bán khi nhận được hàng hoá đúng trên hợp đồng đã ký

B. Cam kết của ngân hàng thông báo sẽ trả tiền cho người bán khi nhận được bộ chứng từ hoàn toàn phù hợp với điều kiện, điều khoản của L/C

C. Cam kết của ngân hàng thông báo sẽ trả tiền cho người bán trên cơ sở chấp thuận của người mua trong trường hợp chứng từ không hoàn toàn phù hợp với điều kiện, điều khoản của L/C

D. Không có câu nào đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Tài sản nào sau đây không phải là tài sản cầm cố?

A. Giá trị sử dụng đất 

B. Tài sản được hình thành trong tương lai từ động sản

C. Trái phiếu, cổ phiếu và giấy tờ có giá

D. Máy móc, thiết bị

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Phân loại bao thanh toán theo ý nghĩa bảo hiểm rủi ro thanh toán gồm có?

A. Bao thanh toán có quyền truy đòi và bao thanh toán miễn truy đòi.

B. Bao thanh toán ứng trước (hay bao thanh toán chiết khấu) và bao thanh toán khi đáo hạn.

C. Bao thanh toán ứng trước và bao thanh toán chiết khấu.

D. Bao thanh toán toàn bộ và bao thanh toán một phần.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Phân loại theo phạm vi thực hiện thì bao thanh toán có:

A. Bao thanh toán trong nước

B. Bao thanh toán xuất nhập khẩu

C. Cả 2 đều đúng

D. Cả 2 đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Các loại lệnh mua bán chứng khoán trên thị trường chứng khoán là:

A. Lệnh mua, lệnh đặt hàng, lệnh bán, lệnh hủy.

B. Lệnh đơn, lệnh kép, lệnh giới hạn.

C. Lệnh thị trường, lệnh giới hạn, lệnh dừng mua, lệnh dừng bán.

D. Lệnh trực tiếp, lệnh gián tiếp, lệnh trung gian và lệnh miễn trung gian.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Thời hạn cho vay được tính bằng công thức:

A. Thời hạn cho vay bằng thời hạn giải ngân cộng thời hạn ân hạn cộng thời hạn trả nợ.

B. Thời hạn cho vay bằng thời hạn giải ngân cộng thời hạn ân hạn.

C. Thời hạn cho vay bằng thời hạn giải ngân.

D. Thời hạn cho vay bằng thời hạn trả nợ.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 22
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên