Câu hỏi: Theo lý thuyết công bằng, sự công bằng đạt được khi:

239 Lượt xem
30/08/2021
3.4 8 Đánh giá

A. Lợi ích của nhân viên A bằng lợi ích của nhân viên B.

B. Cống hiến của nhân viên A bằng lợi ích của nhân viên B.

C. Tỷ lệ( Lợi ích/Cống hiến) của nhân viên A bằng của nhân viên B.

D. Lợi ích của nhân viên A lớn hơn hoặc bằng cống hiến của chính họ.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Giải quyết xung đột bằng biện pháp nhượng bộ không phù hợp khi:

A. Bảo vệ nguyện vọng chính đáng.

B. Có thể đối thủ đúng.

C. Tiếp tục đấu tranh sẽ có hại.

D. Vấn đề quan trọng với người khác hơn với mình.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Theo 2 nhóm nhân tố của F.Herzberg, khi nhân viên có mối quan hệ không tốt với đồng nghiệp thì ảnh hưởng:

A. Tạo nên sự bất mãn, chán nản công việc.

B. Không bất mãn và cũng không có hưng phấn.

C. Tạo nên sự thỏa mãn nhưng không tạo động lực.

D. Không tạo ra sự thỏa mãn nhưng cũng không có sự bất mãn.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Dùng máy vân tay, camera để kiểm soát giờ làm việc của nhân viên thuộc lĩnh vực kiểm soát nào:

A. Kiểm soát thị trường.

B. Kiểm soát tài chính.

C. Kiếm soát chất lượng.

D. Kiểm soát kỷ luật, đạo đức của nhân viên.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Tiêu chuẩn hóa sản phẩm thuộc lĩnh vực kiểm soát nào?

A. Kiểm soát thị trường.

B. Kiểm soát tài chính.

C. Kiếm soát chất lượng.

D. Kiểm soát kỷ luật, đạo đức của nhân viên.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Tạo điều kiện cho khách hàng thực hiện khiếu nại thuộc lĩnh vực kiểm soát nào?

A. Kiểm soát thị trường.

B. Kiểm soát tài chính.

C. Kiểm soát chất lượng.

D. Kiểm soát kỷ luật, đạo đức của nhân viên.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Sử dụng các thủ tục và nguyên tắc là phương pháp kiểm soát nào:

A. Phương pháp kiểm soát hành chính.

B. Phương pháp giám sát.

C. Phương pháp phân tích thống kê.

D. Phương pháp quản lý tài chính.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị học - Phần 9
Thông tin thêm
  • 9 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên