Câu hỏi: Theo Luật giáo dục 2019. Kiểm định chất lượng giáo dục là?

135 Lượt xem
30/08/2021
3.3 6 Đánh giá

A. Đơn vị học tập được tích hợp giữa kiến thức, kỹ năng và thái độ một cách hoàn chỉnh nhằm giúp cho người học có năng lực thực hiện trọn vẹn một hoặc một số công việc của một nghề.

B. Hoạt động đánh giá, công nhận cơ sở giáo dục hoặc chương trình đào tạo đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền ban hành.

C. Yêu cầu cần đạt về phẩm chất và năng lực của người học sau khi hoàn thành một chương trình giáo dục

D. Kiến thức, kỹ năng cơ bản, cốt lõi trong chương trình giáo dục trung học phổ thông mà người học phải tích lũy để có thể tiếp tục học trình độ giáo dục nghề nghiệp cao hơn.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Bộ nào trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, quy định việc thực hiện chương trình giáo dục và việc công nhận về giá trị chuyển đổi kết quả học tập trong đào tạo các trình độ của giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp quy định của Luật Giáo dục 2019?

A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

B. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Y tế

D. Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Theo Luật giáo dục 2019. Cơ sở giáo dục là?

A. Tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động đầu tư trong lĩnh vực giáo dục bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước gồm nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài.

B. Tổ chức thực hiện hoạt động giáo dục trong hệ thống giáo dục quốc dân gồm nhà trường và cơ sở giáo dục khác.

C. Tổ chức thực hiện hoạt động giáo dục trong hệ thống giáo dục quốc dân gồm nhà trường, cơ sở giáo dục của nhà đầu tư nước ngoài và cơ sở giáo dục khác

D. Tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động đầu tư trong lĩnh vực giáo dục bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước, gồm nhà đầu tư nước ngoài

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Theo Luật giáo dục 2019. Nhà đầu tư là?

A. Tổ chức thực hiện hoạt động giáo dục trong hệ thống giáo dục quốc dân gồm nhà trường, cơ sở giáo dục của nhà đầu tư nước ngoài và cơ sở giáo dục khác

B. Tổ chức thực hiện hoạt động giáo dục trong hệ thống giáo dục quốc dân gồm nhà trường và cơ sở giáo dục khác.

C. Tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động đầu tư trong lĩnh vực giáo dục bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước, gồm nhà đầu tư nước ngoài

D. Tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động đầu tư trong lĩnh vực giáo dục bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước gồm nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Theo Luật giáo dục 2019. Niên chế là?

A. Kiến thức, kỹ năng cơ bản, cốt lõi trong chương trình giáo dục trung học phổ thông mà người học phải tích lũy để có thể tiếp tục học trình độ giáo dục nghề nghiệp cao hơn.

B. Đơn vị dùng để đo lường khối lượng kiến thức, kỹ năng và kết quả học tập đã tích lũy được trong một khoảng thời gian nhất định.

C. Đơn vị học tập được tích hợp giữa kiến thức, kỹ năng và thái độ một cách hoàn chỉnh nhằm giúp cho người học có năng lực thực hiện trọn vẹn một hoặc một số công việc của một nghề.

D. Hình thức tổ chức quá trình giáo dục, đào tạo theo năm học.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Theo Luật Giáo dục 2019. Giáo dục phổ thông gồm? 

A. Giáo dục tiểu học, giáo dục trung học cơ sở

B. Giáo dục tiểu học, giáo dục trung học cơ sở và giáo dục trung học phổ thông

C. Giáo dục tiểu học, giáo dục trung học cơ sở và giáo dục trung học phổ thông và giáo dục thường xuyên

D. Giáo dục tiểu học, giáo dục trung học cơ sở và giáo dục trung học phổ thông và bổ túc văn hoá

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Theo Luật Giáo dục 2019. Hệ thống giáo dục quốc dân là hệ thống giáo dục mở, liên thông gồm?

A. Giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên.

B. Giáo dục chính quy và giáo dục bổ túc

C. Giáo dục chính quy và giáo dục tại chức

D. Giáo dục chính quy và giáo dục vừa học vừa làm

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm ôn thi viên chức Giáo viên THCS và THPT có đáp án - Phần 22
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm