Câu hỏi: Theo Luật giáo dục 2019. Ai là người chịu trách nhiệm về sách giáo khoa giáo dục phổ thông; phê duyệt sách giáo khoa để sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông sau khi được Hội đồng quốc gia thẩm định sách giáo khoa thẩm định; quy định tiêu chuẩn, quy trình biên soạn, chỉnh sửa sách giáo khoa giáo dục phổ thông; quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông; quy định nhiệm vụ, quyền hạn, phương thức hoạt động, tiêu chuẩn, số lượng và cơ cấu thành viên của Hội đồng quốc gia thẩm định sách giáo khoa và hội đồng thẩm định cấp tỉnh?

74 Lượt xem
30/08/2021
3.4 5 Đánh giá

A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Giám đốc sở giáo dục và Đào tạo

B. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

D. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Chủ tịch uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Theo Luật giáo dục 2019. Cơ quan nào có kế hoạch xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục?

A. Nhà nước

B. Bộ giáo dục và Đạo tạo

C. Chính phủ

D. Sở giáo dục và Đạo tạo

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Theo Luật giáo dục 2019. Cơ quan nào quy định chi tiết Chính sách đối với nhà giáo?

A. Bộ giáo dục và Đào tạo và Bộ Lao động thương binh và xã hội

B. Chính phủ

C. Bộ Tài chính

D. Nhà nước

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Theo Luật giáo dục 2019. Ai giữ vai trò quan trọng trong việc tổ chức, quản lý, điều hành các hoạt động giáo dục?

A. Lãnh đạo sở giáo dục và đào tạo

B. Lãnh đạo chính quyền địa phương

C. Hiệu trưởng các trường

D. Cán bộ quản lý giáo dục

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Theo Luật giáo dục 2019. Mỗi môn học có bao nhiêu sách giáo khoa?

A. Một sách giáo khoa

B. Một hoặc một số sách giáo khoa

C. Một số sách giáo khoa

D. Luật giáo dục 2019 không qui định

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Luật giáo dục ôn thi công chức, viên chức có đáp án - Phần 13
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm