Câu hỏi: Theo Luật Dược số 105/2016/QH13, Cơ sở được đứng tên đăng ký thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong trường hợp nào sau đây?

286 Lượt xem
30/08/2021
3.4 8 Đánh giá

A. Cơ sở có hoạt động sản xuất, bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam

B. Cơ sở kinh doanh thuốc, nguyên liệu làm thuốc của nước ngoài có văn phòng đại diện tại Việt Nam

C. Đáp án 1 và 2 đúng

D. Đáp án 1 và 2 sai

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 3: Theo Luật Dược số 105/2016/QH13, Cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc có các trách nhiệm nào sau đây?

A. Sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc theo đúng quy trình sản xuất và tiêu chuẩn chất lượng đã đăng ký hoặc công bố

B. Chịu trách nhiệm về nguồn gốc, chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc do cơ sở sản xuất và chỉ được phép xuất xưởng thuốc, nguyên liệu làm thuốc đạt tiêu chuẩn chất lượng đã đăng ký

C. Theo dõi chất lượng, an toàn, hiệu quả của thuốc, nguyên liệu làm thuốc do cơ sở sản xuất trong thời gian lưu hành trên thị trường và thu hồi thuốc, nguyên liệu làm thuốc theo quy định

D. Cả 3 ý trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 5: Theo Luật Dược số 105/2016/QH13, Thuốc bị thu hồi trong trường hợp nào sau đây?

A. Không thuộc trường hợp được phép lưu hành

B. Giấy đăng ký lưu hảnh thuốc bị thu hồi

C. Thuốc không đạt tiêu chuẩn chất lượng, thuốc sản xuất từ nguyên liệu làm thuốc không đạt tiêu chuân chất lượng

D. Cả 3 ý trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 6: Theo Luật Dược số 105/2016/QH13, Các loại thuốc, nguyên liệu làm thuốc lưu hành trên thị trường bao gồm?

A. Thuốc, nguyên liệu làm thuốc đã được cấp giấy đăng ký lưu hành

B. Thuốc, nguyên liệu làm thuốc nhập khẩu

C. Thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được phép tiếp tục lưu hành đến hết hạn dùng trong trường hợp được sản xuất trước ngày giấy đăng ký lưu hành hết thời hạn hiệu lực

D. Cả 3 ý trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm thi  viên chức ngành Y tế  có đáp án - Phần 34
Thông tin thêm
  • 26 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm