Câu hỏi: Theo Chính sách cấp tín dụng, khách hàng chưa đủ điều kiện xếp hạng, vay đầu tư dự án với thời gian 6,5 năm thì tỷ lệ vốn chủ sở hữu tham gia dự án tối thiểu là bao nhiêu?
A. 35%
B. 40%
C. 45%
D. 50%
Câu 1: Doanh nghiệp đã thế chấp toàn bộ TS tại các TCTD, hiện tại có nhu cầu thế chấp thêm Cổ phiếu của DN (CP đã lên sàn HNX), bíêt DN xếp hạng BBB, hệ số TSBĐ áp dụng làbao nhiêu?
A. 80%
B. 50%
C. Chỉ nhận làm tài sản bảo đảm bổ sung
D. 40%
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Tỷ lệ tài sản bảo đảm được tính theo công thức như thế nào?
A. Tổng giá trị TSBĐ/Tổng dư nợ cho vay, bảo lãnh quy đổi
B. Tổng giá trị TSBĐ/Tổng dư nợ cho vay, bảo lãnh và cam kết thanh toán
C. Tổng giá trị TSBĐ quy đổi/Tổng dư nợ cho vay, bảo lãnh và cam kết thanh toán quy đổi
D. Tổng giá trị TSBĐ/Tổng dư nợ cho vay, bảo lãnh và cam kết thanh toán quy đổi
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Trường hợp cho vay đối với Chủ đầu tư dự án, nếu công chứng được Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai, hệ số tài sản bảo đảm áp dụng là bao nhiêu?
A. 80%
B. 60%
C. 50%
D. 40%
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Khoản vay không theo sản phẩm cho vay nhà ở của BIDV, khách hàng thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai, Hợp đồng thế chấp không được công chứng, hệ số tài sản bảo đảm áp dụng trong trường hợp này là bao nhiêu?
A. 60%
B. 50%
C. 40%
D. 20%
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Khách hàng xuất trình bộ chứng từ xuất khẩu (không có bản gốc chứng từ vận tải) và đề nghị BIDV chiết khấu theo hình thức T/T, Chi nhánh sẽ xử lý như thế nào?
A. Từ chối đề nghị của Khách hàng vì thiếu chứng từ so với quy định của BIDV.
B. Có thể chấp thuận chiết khấu nếu Khách hàng xuất trình bản sao Tờ khai hải quan (đã được đối chiếu, xác thực với bản gốc) chứng thực lô hàng xuất khẩu liên quan đã được làm thủ tục thông quan
C. Chấp thuận chiết khấu như đề xuất của Khách hàng
D. Chấp thuận chiết khấu nếu Khách hàng có văn bản cam kết bổ sung bản gốc chứng từ vận tải chậm nhất là 10 ngày kể từ ngày chiết khấu
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Theo Chính sách cấp tín dụng đối với khách hàng DN của BIDV, trường hợp nào được xem xét cho vay không có TSBĐ?
A. Khách hàng xếp hạng AA trở lên, hệ số nợ ≤ 2,5
B. Khách hàng xếp hạng AA trờ lên, hệ số nợ ≤ 2,5, khách hàng không có nợ gốc bị chuyển quá hạn tại BIDV trong 01 năm gần nhất
C. Khách hàng xếp hạng AA trở lên, hệ số nợ ≤ 2,5, khách hàng không có nợ bị chuyển quá hạn tại BIDV trong 01 năm gần nhất
D. Khách hàng xếp hạng AA trở lên, hệ số nợ ≤ 2,5, khách hàng không có nợ bị chuyển quá hạn trong 01 năm gần nhất
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án - Phần 7
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án
- 272
- 1
- 25
-
19 người đang thi
- 351
- 0
- 25
-
23 người đang thi
- 182
- 0
- 25
-
29 người đang thi
- 247
- 0
- 25
-
46 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận