Câu hỏi: Thanh toán bù trừ giữa các TCTD, kho bạc NN khác hệ thống do ai chủ trì thanh toán?

175 Lượt xem
30/08/2021
3.4 8 Đánh giá

A. Do một NHTM lớn chủ trì thanh toán

B. Do kho bạc NN chủ trì thanh toán

C. Gồm A, do kho bạc NN chủ trì thanh toán

D. Do NHNN chủ trì thanh toán

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Điều kiện để được NHTW bảo lãnh các TCTD khi vay vốn là gì?

A. Các khoản vay phải được thủ tướng chính phủ chấp nhận bảo lãnh, giá trị mottj khoản vay gốc được bảo lãnh không nhỏ hơn số tiền 10 triệu USD

B. Các khoản vay phải được thủ tướng chính phủ chấp nhận bảo lãnh, giá trị một khoản vay gốc được bảo lãnh không nhỏ hơn số tiền 10 triệu USD. Người cho vay là tổ chức tài chính, tổ chức quốc tế, các chính phủ, các NHTM nước ngoài, các tổ chức hoắc tập đoàn kinh tế lớn nước ngoài

C. Gồm B và hợp đồng vay phải đủ các điều kiện

D. Các khoản vay phải được thủ tướng chính phủ chấp nhận bảo lãnh, giá trị một khoản vay gốc được bảo lãnh không nhỏ hơn số tiền 10 triệu USD. Hợp đồng phải đủ các điều kiên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: NHTW xem xét và quyết định cho vay cầm cố khi các TCTD có đủ các điều kiện nào?

A. Là các TCTD thuộc đối tượng cho vay theo qui định, không bị đặt vào tình trạng kiểm soát đặc biệt

B. Giấy đề nghị vay vốn và A

C. A giấy đề nghị vay vốn và không có nợ quá hạn ở NHTW

D. A, giấy đề nghị vay vốn và không có nợ quá hạn, và thực hiện các qui định về đảm bảo tiền vay

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Tái cấp vốn của NHTW được hiểu như thế nào?

A. Là hình thức cấp tín dụng có đảm bảo của NHTW đối với các TCTD nhằm cung ứng vốn ngắn hạn và phương tiện thanh toán cho các TCTD

B. Là hình thức cấp tín dụng trung và dài hạn của NHTW đối với các TCTD

C. Là hình thức cấp tín dụng không có đảm bảo của NHTW đối với các TCTD

D. Là hình thức cấp tín dụng trung và dài hạn có đảm bảo của NHTW đối với các TCTD

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Trong chuyển tiền điện tử người nhận lệnh là ai?

A. Là TCTD

B. Là kho bạc nhà nước và NHTM

C. Gồm B, là các tổ chức

D. Là cá nhân tổ chức (khách hàng) hưởng khoản tiền (nếu là lệnh chuyển Có) hoặc là cá nhân, tổ chức phải trả tiền (nếu là lệnh chuyển nợ)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Quy định xử lý nghiệp vụ thanh toán bù trù điện tử tại ngân hàng chủ trì như thế nào?

A. Nhận lệnh thanh toán chuyển đến, lập bảng kết quả thanh toán bù trừ xác định số phải thu phải trả của từng thành viên, hạch toán số chênh lệch phải thu phải trả, truyền toàn bộ các lệnh thanh toán, kết quả thanh toán bù trừ, bảng kê các lệnh không được thanh toán tới các thành viên có liên quan và hạch toán theo qui định. Ngân hàng chủ trì phải kiểm tra, đối chiếu các ngân hàng thành viên thanh toán bù trừ đảm bảo khớp đúng

B. Ngân hàng chủ trì lập bảng kê kết quả thanh toán bù trừ rồi chuyển toàn bộ kết quả thanh toán đến các thành viên có liên quan

C. Gồm B và ngân hàng chủ trì không phải kiểm tra đối chiếu

D. Gồm C và kho có chênh lệch thì ngân hàng chủ trì trả lại các lệnh thanh toán cho các thành viên có liên quan

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Đối tượng tham gia thanh toán bù trừ qua NHNN gồm những thành viên nào?

A. Là các TCTD, kho bạc Nhà nước cam kết tham gia vào hệ thống thanh toán bù trừ

B. Là các TCTD cam kết tham gia vào hệ thống thanh toán bù trừ và các tổ chức kinh tế

C. Là tất cả các TCTD

D. Là tất cả các kho bạc NN, TCTD

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 18
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên