Câu hỏi: Thần kinh giao cảm lớp bì của da có chức năng:

162 Lượt xem
30/08/2021
3.6 9 Đánh giá

A. Phụ trách chức năng vận động cơ bì

B. Phụ trách chức năng cảm giác nông 

C. Phụ trách chức năng cảm giác sâu 

D. Phụ trách chức năng điều kiển mạch máu, cơ nang lông tuyến mồ hôi

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thần kinh giao cảm lớp bì của da được hiểu như thế nào?

A. Chạy bên trong các bao mạch máu 

B. Điều khiển mạch máu 

C. Điều khiển cơ nang lông tuyến mồ hôi

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Tuyến bã thuộc phần phụ của lớp bì có:

A. 100-400 tuyến bã trên 1 cm2

B. 400-900 tuyến bã trên 1 cm2

C. 900-1300 tuyến bã trên 1 cm2

D. 1300-1600 tuyến bã trên 1 cm2

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Tuyến mồ hôi là gì?

A. Gồm 1 loại là tuyến mồ hôi nước

B. Gồm 2 loại là tuyến mồ hôi nước và tuyến mồ hôi nhờn 

C. Gồm 3 loại là tuyến mồ hôi nước, tuyến mồ hôi nhờn và tuyến bã 

D. Gồm 4 loại là tuyến mồ hôi nước, tuyến mồ hôi nhờn, tuyến bã và lông tóc 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Tuyến mồ hôi nước được cấu tạo gồm:

A. Chỉ có 1 phần : phần tiết mồ hôi nước 

B. Có 2 phần : phần tiết, phần ống qua trung bì 

C. Có 3 phần : phần tiết, phần ống qua trung bì và phần ống qua thượng bì 

D. Có 4 phần : phần tiết, phần ống qua trung bì, phần ống qua thượng bì và phần ống qua hạ bì

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Cổ nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm như thế nào?

A. Cổ nang lông hẹp không có miệng tuyến bã 

B. Cổ nang lông rộng có miệng tuyến bã thông ra ngoài 

C. Cổ nang lông hẹp có miệng tuyến bã thông vào trong 

D. Cổ nang lông hẹp có miệng tuyến bã thông ra ngoài 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Móng thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm:

A. Là cấu trúc hóa sừng mọc ra trở thành móng 

B. Móng gồm có mầm sinh móng nằm trong rãnh móng 

C. Thân móng cố định dính chắc vào giường móng và một bờ tự do

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu - Phần 4
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên