Câu hỏi: Tuyến mồ hôi nước là gì?

151 Lượt xem
30/08/2021
3.4 8 Đánh giá

A. Phần tiết hình tròn, khu trú ở lớp bì giữa hay bì sâu

B. Phần ống đi qua trung bì có cấu trúc như phần tiết nhưng ít bài tiết 

C. Phần ống đi qua thượng bì có hình xoắn ốc và tế bào có nhiễm hạt sừng 

D. Tất cả đều đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tuyến bã thuộc phần phụ của lớp bì có:

A. 100-400 tuyến bã trên 1 cm2

B. 400-900 tuyến bã trên 1 cm2

C. 900-1300 tuyến bã trên 1 cm2

D. 1300-1600 tuyến bã trên 1 cm2

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Các phần phụ của lớp bì gồm có:

A. Tuyến mồ hôi 

B. Tuyến bã 

C. Lông, tóc, móng

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Tuyến mồ hôi nước có nhiều ở:

A. Mu bàn tay, mu bàn chân, rất nhiều ở môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ

B. Lòng bàn tay, lòng bàn chân, rất nhiều ở môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ

C. Mu bàn tay, mu bàn chân, không có ở môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ

D. Lòng bàn tay, lòng bàn chân, không có ở môi, quy đầu, âm vật, môi nhỏ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Bao nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm thế nào?

A. Bao nang lông là phần dài nhất, ăn sâu xuống thượng bì

B. Bao nang lông là phần ngắn nhất, ăn sâu xuống hạ bì

C. Bao nang lông là phần dài nhất, ăn sâu xuống hạ bì

D. Bao nang lông là phần ngắn nhất, ăn sâu xuống thượng bì

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Tuyến mồ hôi nhờn có nhiều ở:

A. Vùng nách, mi mắt, ống tai ngoài, vú, chung quanh hậu môn, vùng gần xương mu, âm hộ, bìu, quanh rốn

B. Lòng bàn tay, lòng bàn chân, không có ở môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ

C. Mu bàn tay, mu bàn chân, môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ

D. Vùng bẹn, ống tai trong, quanh rốn, trán và vùng cằm

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Miệng nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm:

A. Miệng nang lông hẹp có miệng tuyến bã thông ra ngoài 

B. Miệng nang lông là phần dài nhất ăn sâu xuống hạ bì 

C. Miệng nang lông không thông ra với mặt da

D. Miệng nang lông thông ra với mặt da

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu - Phần 4
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên