Câu hỏi: Móng thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm:
A. Là cấu trúc hóa sừng mọc ra trở thành móng
B. Móng gồm có mầm sinh móng nằm trong rãnh móng
C. Thân móng cố định dính chắc vào giường móng và một bờ tự do
D. Tất cả đều đúng
Câu 1: Cấu trúc của tuyến bã có đặc điểm:
A. Gồm nhiều thùy lớn, các tế bào chứa đầy lipid, nhân tế bào ở ngoại vi, chất bã được tiết ra theo một ống dẫn thông với nữa phần trên của nang lông
B. Gồm nhiều thùy nhỏ, các tế bào chứa đầy protein, nhân tế bào ở trung tâm, chất bã được tiết ra theo nhiều ống dẫn thông với nữa phần dưới của nang lông
C. Gồm nhiều thùy lớn, các tế bào chứa đầy glucid, nhân tế bào ở ngoại vi, chất bã được tiết ra theo một ống dẫn thông với nữa phần trên của nang lông
D. Gồm nhiều thùy nhỏ, các tế bào chứa đầy không bào mỡ, nhân tế bào ở trung tâm, chất bã được tiết ra theo một ống dẫn thông với nữa phần trên của nang lông
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Mỗi nang lông thuộc phần phụ của lớp bì gồm:
A. 1 phần: bao lông
B. 3 phần: miệng nang, cổ nang và bao lông
C. 4 phần: chân nang, miệng nang, cổ nang và bao lông
D. 2 phần: cổ nang và bao lông
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Cổ nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm như thế nào?
A. Cổ nang lông hẹp không có miệng tuyến bã
B. Cổ nang lông rộng có miệng tuyến bã thông ra ngoài
C. Cổ nang lông hẹp có miệng tuyến bã thông vào trong
D. Cổ nang lông hẹp có miệng tuyến bã thông ra ngoài
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Tuyến bã thuộc phần phụ của lớp bì có nhiều ở:
A. Vùng cằm, cổ, ngực, bẹn và thường đi đôi với móng
B. Vùng thái dương, bụng, lưng và thường đi đôi với lông tóc
C. Vùng trán, ngực, lưng, và thường đi đôi với nang lông
D. Vùng bụng, bẹn, mông, lưng và thường đi đôi với tuyến mồ hôi nước
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Tuyến bã thuộc phần phụ của lớp bì có:
A. 100-400 tuyến bã trên 1 cm2
B. 400-900 tuyến bã trên 1 cm2
C. 900-1300 tuyến bã trên 1 cm2
D. 1300-1600 tuyến bã trên 1 cm2
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Tuyến mồ hôi nhờn có nhiều ở:
A. Vùng nách, mi mắt, ống tai ngoài, vú, chung quanh hậu môn, vùng gần xương mu, âm hộ, bìu, quanh rốn
B. Lòng bàn tay, lòng bàn chân, không có ở môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ
C. Mu bàn tay, mu bàn chân, môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ
D. Vùng bẹn, ống tai trong, quanh rốn, trán và vùng cằm
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu - Phần 4
- 2 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu có đáp án
- 497
- 3
- 30
-
13 người đang thi
- 326
- 5
- 30
-
97 người đang thi
- 353
- 8
- 30
-
94 người đang thi
- 416
- 1
- 30
-
30 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận