Câu hỏi: Tuyến mồ hôi nước có bao nhiêu tuyến trên 1 cm2 da:

105 Lượt xem
30/08/2021
3.3 9 Đánh giá

A. 30-60 tuyến/cm2 da 

B. 60-100 tuyến/cm2 da 

C. 100-140 tuyến/cm2 da 

D. 140-340 tuyến/cm2 da

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Mỗi nang lông thuộc phần phụ của lớp bì gồm:

A. 1 phần: bao lông 

B. 3 phần: miệng nang, cổ nang và bao lông 

C. 4 phần: chân nang, miệng nang, cổ nang và bao lông

D. 2 phần: cổ nang và bao lông

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Thần kinh não tủy lớp bì của da có chức năng gì?

A.  Phụ trách chức năng vận động 

B. Phụ trách chức năng cảm giác

C. Phụ trách chức năng điều kiển mạch máu, cơ nang lông tuyến mồ hôi

D. Phụ trách chức năng giao cảm

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Tuyến mồ hôi nước có nhiều ở:

A. Mu bàn tay, mu bàn chân, rất nhiều ở môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ

B. Lòng bàn tay, lòng bàn chân, rất nhiều ở môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ

C. Mu bàn tay, mu bàn chân, không có ở môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ

D. Lòng bàn tay, lòng bàn chân, không có ở môi, quy đầu, âm vật, môi nhỏ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Bao nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm thế nào?

A. Bao nang lông là phần dài nhất, ăn sâu xuống thượng bì

B. Bao nang lông là phần ngắn nhất, ăn sâu xuống hạ bì

C. Bao nang lông là phần dài nhất, ăn sâu xuống hạ bì

D. Bao nang lông là phần ngắn nhất, ăn sâu xuống thượng bì

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Móng thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm:

A. Là cấu trúc hóa sừng mọc ra trở thành móng 

B. Móng gồm có mầm sinh móng nằm trong rãnh móng 

C. Thân móng cố định dính chắc vào giường móng và một bờ tự do

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Tuyến bã thuộc phần phụ của lớp bì có nhiều ở:

A. Vùng cằm, cổ, ngực, bẹn và thường đi đôi với móng 

B. Vùng thái dương, bụng, lưng và thường đi đôi với lông tóc 

C. Vùng trán, ngực, lưng, và thường đi đôi với nang lông 

D. Vùng bụng, bẹn, mông, lưng và thường đi đôi với tuyến mồ hôi nước

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu - Phần 4
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên