Câu hỏi: Thẩm quyền quyết định sử dụng dự phòng ngân sách cấp tỉnh theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. Chính phủ
B. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
C. Ủy ban nhân dân tỉnh
D. Sở Tài chính
Câu 1: Năm ngân sách bắt đầu và kết thúc vào thời gian nào theo quy định của Luật ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. Bắt đầu từ ngày 01 tháng 4 của một năm và kết thúc vào cuối ngày 31/3 năm kế tiếp
B. Bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm dương lịch
C. Bắt đầu từ ngày 01 tháng 7 của một năm và kết thúc vào cuối ngày 30 tháng 6 năm kế tiếp
D. Bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015, mức sử dụng quỹ dự trữ tài chính trong năm tối đa là bao nhiêu?
A. 70%
B. 50%
C. 30%
D. 20%
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Cơ quan nào có thẩm quyền kiến nghị Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ đối với những quy định của Ủy ban nhân dân và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo quy định của pháp luật theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. Ủy ban tài chính, ngân sách của Quốc hội
B. Bộ Tài chính
C. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
D. Quốc hội
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Trình tự xử lý chứng từ kế toán được thực hiện theo thứ tự nào sau đây:
A. Lập, tiếp nhận, phân loại -> định khoản, ghi sổ -> kiểm tra, kiểm soát -> sắp xếp, lưu trử , bảo quản
B. Lập, tiếp nhận, phân loại -> kiểm tra, kiểm soát -> định khoản, ghi sổ -> sắp xếp, lưu trử , bảo quản
C. Kiểm tra, kiểm soát -> định khoản, ghi sổ -> sắp xếp, lưu trử, bảo quản
D. Lập, tiếp nhận, phân loại -> kiểm tra, kiểm soát -> định khoản, ghi sổ
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Nội dung nào sau đây của giấy rút dự toán ngân sách bằng chuyển khoản (mẫu C2-05/NS) là yếu tố cấu thành nên tính hợp pháp của chứng từ kế toán:
A. Mã số đơn vị sử dụng ngân sách
B. Tổng số tiền ghi bằng số và bằng chữ
C. Tên và số tài khoản của đơn vị nhận tiền
D. Chữ ký kế toán trưởng và chủ tài khoản đơn vị trả tiền
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Theo quy định của Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015, Những người không được đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán gồm:
A. Vợ, chồng, con, em, cháu của cán bộ, công chức, viên chức; sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân, viên chức quốc phòng, Công an nhân dân
B. Vợ, chồng của cán bộ, công chức, viên chức; sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân, viên chức quốc phòng, Công an nhân dân
C. Vợ, chồng, con của cán bộ, công chức, viên chức; sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân, viên chức quốc phòng, Công an nhân dân
D. Cán bộ, công chức, viên chức; sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân, viên chức quốc phòng, Công an nhân dân
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 17
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án
- 213
- 8
- 25
-
13 người đang thi
- 213
- 4
- 25
-
83 người đang thi
- 242
- 3
- 25
-
78 người đang thi
- 216
- 3
- 25
-
98 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận