Câu hỏi: Tế bào phế nang loại II:

158 Lượt xem
30/08/2021
3.3 6 Đánh giá

A. Bài tiết surfactant

B. Chống bụi

C. Thực bào

D. Sưởi ấm không khí đi vào

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Dung tích hít vào là:

A. Là số lít khí hít vào tối đa sau khi hít vào bình thường

B. Là số lít khí hít vào tối đa sau thở ra bình thường

C. Là số lít khí thở ra tối đa sau khi hít vào bình thường

D. Là số lít khí thở ra tối đa sau hít vào tối đa

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Câu nào sau đây không đúng đối với cơ chế co cơ?

A. Cử động xảy ra do sự rút ngắn các tơ cơ

B. Phản xạ có chu kỳ giữa các cầu nối của myosin và sợi actin tạo ra cử động

C. Ion Ca++ gắn vào phần troponin C của các tơ cơ, làm bộc lộ vị trí gắn với đầu myosin

D. Cầu nối được thành lập, ion phosphat tách khỏi ATP, cung cấp năng lượng cho co cơ

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Chọn câu đúng ở những đáp án được trình bày dưới đây:

A. VT + ERV = IC

B. VC + RV = TLC

C. ERV + RV = FRV

D. ERV + IRV = VC

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Các thông số đánh giá tắc nghẽn đường dẫn khí là:

A. VC, TV, Tiffeneau

B. FEV1, TLC, MMEF

C. MEF 25, RV, IRV

D. FEV1, Tiffeneau

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Tính TLC, biết: FRC = 2,3 lít, VC = 3,5 lít, ERV = 1,5 lít?

A. 1,75 lít 

B. 2,70 lít 

C. 4,30 lít 

D. 7,30 lít

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 23
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên