Câu hỏi: Tế bào phế nang loại II:

98 Lượt xem
30/08/2021
3.3 6 Đánh giá

A. Bài tiết surfactant

B. Chống bụi

C. Thực bào

D. Sưởi ấm không khí đi vào

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cấu trúc nào của bộ máy hô hấp không tham gia vào cơ chế chống bụi?

A. Lông mũi 

B. Tuyến tiết nhầy

C. Hệ thống lông rung 

D. Tế bào phế nang loại II

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Vị trí gắn kết của Ca++ trên tế bào cơ vân gây co cơ:

A. Tropomyosin 

B. Actin

C. Troponin C  

D. Troponin I

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Chức năng của tropomyosin trong tế bào cơ xương:

A. Trượt trên sợi actin làm cho cơ bị rút ngắn

B. Phóng thích Ca++ sau khi khởi động co cơ

C. Gắn với myosin trong khi co cơ

D. Tác dụng như một protein giãn cơ, khi nghỉ ngơi bằng cách che vị trí mà myosin gắn vào actin

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Những người vận động mạnh sau một thời gian bị mỏi cơ do tích tụ:

A. Acid fomic

B. Acid lactic  

C. Acid hyaluronic

D. Acid citric

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 5: Dung tích hít vào là:

A. Là số lít khí hít vào tối đa sau khi hít vào bình thường

B. Là số lít khí hít vào tối đa sau thở ra bình thường

C. Là số lít khí thở ra tối đa sau khi hít vào bình thường

D. Là số lít khí thở ra tối đa sau hít vào tối đa

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: IRV là thể tích khí:

A. Hít vào hoặc thở ra bình thường

B. Hít vào hết sức và thở ra hết sức

C. Hít vào hết sức sau khi hít vào bình thường

D. Thở ra hết sức sau khi thở ra bình thường

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 23
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên